Hoặc
31 câu hỏi
Bài 3.47 trang 44 SBT Toán 10 Tập 1. Trên sườn đồi, với độ dốc 12% (độ dốc của sườn đồi được tính bằng tang của góc nhọn tạo bởi sườn đồi với phương nằm ngang) có một cây cao mọc thẳng đứng. Ở phía chân đồi, cách gốc cây 30 m, người ta nhìn ngọn cây dưới một góc 45° so với phương nằm ngang. Tính chiều cao của cây đó (làm tròn đến hàng đơn vị, theo đơn vị mét).
Bài 3.46 trang 44 SBT Toán 10 Tập 1. Trên biển, một tàu cá xuất phát từ cảng A, chạy về phương đông 15 km tới B, rồi chuyển sang hướng E30°S chạy tiếp 20 km nữa tới đảo C. a) Tính khoảng cách từ A tới C (làm tròn đến hàng đơn vị, theo đơn vị kilômét). b) Xác định hướng từ A tới C (làm tròn đến hàng đơn vị, theo đơn vị độ).
Bài 3.45 trang 44 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC có B^=15°,C^=30° và c = 2. a) Tính số đo góc A và độ dài các cạnh a, b. b) Tính diện tích và bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác. c) Lấy điểm D thuộc cạnh AB sao cho BCD^=DCA^ (tức CD là phân giác của góc BCA^). Tính độ dài CD.
Bài 3.44 trang 44 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC có c = 5, a = 8 và B^=600 a) Tính b và số đo các góc A, C (số đo các góc làm tròn đến hàng đơn vị, theo đơn vị độ). b) Tính độ dài đường cao kẻ từ B. c) Tính độ dài trung tuyến kẻ từ A.
Bài 3.43 trang 44 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC có B^=45°,C^=15° và b=2 Tính a, ha.
Bài 3.42 trang 44 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC có a = 3, b = 5 và c = 7. a) Tính các góc của tam giác, làm tròn đến độ. b) Tính bán kính đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp của tam giác.
Bài 3.41 trang 44 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC có c = 1, a = 2 và B^=120°. a) Tính b, A^,C^. b) Tính diện tích của tam giác. c) Tính độ dài đường cao kẻ từ B của tam giác.
Bài 3.40 trang 43 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC có AB = 1, BC = 2 và . Tính độ dài cạnh và số đo các góc còn lại của tam giác.
Bài 3.39 trang 43 SBT Toán 10 Tập 1. Cho sin15° = 6−24 a) Tính sin75°, cos105°, tan165°. b) Tính giá trị của biểu thức. A = sin75°. cos165° + cos105°. sin165°.
Bài 3.38 trang 43 SBT Toán 10 Tập 1. Cho góc tù α có sinα =13. a) Tính cosα, tanα, cotα.b) Tính giá trị của các biểu thức. A = sinα. cot(180° – α) + cos(180° – α).cot(90° – α); B=3sinα+2cosα−2sinα−2cosα.
Bài 3.37 trang 43 SBT Toán 10 Tập 1. Một người đứng trên đài quan sát đặt ở cuối một đường đua thẳng. Ở độ cao 6 m so với mặt đường đua, tại một thời điểm người đó nhìn hai vận động viên A và B dưới các góc tương ứng là 60° và 30°, so với phương nằm ngang (H.3.6). Khoảng cách giữa hai vận động viên A và B (làm tròn đến hàng đơn vị, theo đơn vị mét) tại thời điểm đó là A. 8 m. B. 7 m. C. 6 m. D. 9...
Bài 3.36 trang 43 SBT Toán 10 Tập 1. Một ca nô xuất phát từ cảng A, chạy theo hướng đông với vận tốc 60 km/h. Cùng lúc đó, một tàu cá, xuất phát từ A, chạy theo hướng N30°E với vận tốc 50 km/h. Sau 2 giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu kilômét? A. 110 km; B. 112 km; C. 111,4 km; D. 110,5 km.
Bài 3.35 trang 42 SBT Toán 10 Tập 1. Tam giác ABC có A^=60°, AB = 3 và BC=33. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC là.
Bài 3.34 trang 42 SBT Toán 10 Tập 1. Tam giác ABC có C^=60°, AC = 2 và AB=7. Diện tích của tam giác ABC bằng
Bài 3.33 trang 42 SBT Toán 10 Tập 1. Tam giác ABC có AB=5, AC=2 và C^=45°. Độ dài cạnh BC bằng A. 3; B. 2; C. 3 D. 2
Bài 3.32 trang 42 SBT Toán 10 Tập 1. Tam giác ABC có diện tích S = 2R2. sin B.sinC, với R là độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác. Số đo góc A bằng A. 60°; B. 90°; C. 30°; D. 75º.
Bài 3.31 trang 42 SBT Toán 10 Tập 1. Tam giác ABC có c = 6, B^=75°. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác bằng
Bài 3.30 trang 42 SBT Toán 10 Tập 1. Tam giác ABC có A^=45°, c = 6, B^=75°, Độ dài đường cao hb bằng
Bài 3.29 trang 41 SBT Toán 10 Tập 1. Tam giác ABC có a = 14, b = 9 và ma = 8. Độ dài đường cao ha bằng
Bài 3.28 trang 41 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC có a = 20, b = 16 và ma = 10. Diện tích của tam giác bằng A. 92; B. 100; C. 96; D. 88.
Bài 3.27 trang 41 SBT Toán 10 Tập 1. Tam giác ABC có a = 4, b = 5, c = 6. Độ dài đường cao hb bằng
Bài 3.26 trang 41 SBT Toán 10 Tập 1. Tam giác ABC có a = 2, b = 3, c = 4. Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC là
Bài 3.25 trang 41 SBT Toán 10 Tập 1. Cho cosα = 14. Giá trị của P=tanα+2cotα2tanα+3cotα là
Bài 3.24 trang 41 SBT Toán 10 Tập 1. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy lấy điểm M thuộc nửa đường tròn đơn vị, sao cho xOM^=150° (H.3.5). Lấy N đối xứng với M qua trục tung. Diện tích của tam giác MAN bằng
Bài 3.23 trang 40 SBT Toán 10 Tập 1. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy lấy M thuộc nửa đường tròn đơn vị, sao cho cosxOM^=−35 (H.3.4). Diện tích của tam giác AOM bằng
Bài 3.22 trang 40 SBT Toán 10 Tập 1. Cho góc α thỏa mãn sinα + cosα =2. Giá trị của tanα + cotα là A. 1; B. –2; C. 0; D. 2.
Bài 3.21 trang 40 SBT Toán 10 Tập 1. Cho góc α (0° < α < 180°) thõa mãn sinα + cosα = 1. Giá trị của cotα là A. 0; B. 1; C. –1; D. Không tồn tại.
Bài 3.20 trang 40 SBT Toán 10 Tập 1. Cho góc nhọn α có tanα = 34. Giá trị của tích sinα.cosα bằng
Bài 3.19 trang 40 SBT Toán 10 Tập 1. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, lấy điểm M thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho xOM^=150°. N là điểm đối xứng với M qua trục tung. Giá trị của tanxON^ bằng
Bài 3.18 trang 40 SBT Toán 10 Tập 1. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, lấy điểm M thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho xOM^=1350 Tích hoành độ và tung độ của điểm M bằng
Bài 3.17 trang 40 SBT Toán 10 Tập 1. Tam giác ABC có A^=15°,B^=45°. Giá trị của tanC bằng
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k