Hoặc
322,199 câu hỏi
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 51 Bài 2. Tính rồi rút gọn (theo mẫu).
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 51 Bài 3. Tìm các phép tính có kết quả sai và sửa lại cho đúng.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 51 Bài 4. Trò chơi “Đố bạn” Em viết hai phân số có cùng mẫu số rồi đố bạn trừ hai phân số đó.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 51 Bài 5. Dữ liệu trong máy tính xách tay của chú Minh đã chứa đầy 910 dung lượng bộ nhớ, chú Minh xóa bớt dữ liệu bằng 310 dung lượng bộ nhớ. Hỏi dữ liệu còn lại chiếm bao nhiêu phần dung lượng bộ nhớ?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 49 Bài 1. Tính.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 49 Bài 2. Tính rồi rút gọn (theo mẫu). Mẫu. 56+46=5+46=96=32 a) 18+58 b) 115+415 c) 59+79 d) 23100+27100
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 49 Bài 3. Chọn cách tính đúng. A. 45+35=4+35+5=710 B. 45+35=4+35=75
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 49 Bài 4. Một đội công nhân sửa một đoạn đường, ngày thứ nhất sửa được 37 đoạn đường, ngày thứ hai sửa được 27 đoạn đường. Hỏi cả hai ngày đội công nhân sửa được bao nhiêu phần đoạn đường đó?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 49 Bài 5. Lấy ba ví dụ về cộng hai phân số cùng mẫu số, rồi tính kết quả.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 44 Bài 1. Trò chơi “Tìm phân số”
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 45 Bài 2. Thực hành. Lắp ghép hình.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 45 Bài 3.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 46 Bài 4. Tạo hình bằng dây và ống hút
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 42 Bài 1. Nói cho bạn nghe những điều em học được trong chủ đề.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 42 Bài 2.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 42 Bài 3. a) So sánh hai phân số. b) Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 43 Bài 4. Trong buổi chạy thử nghiệm xe chạy bằng năng lượng Mặt Trời, 4 chiếc xe chạy được quãng đường như hình vẽ dưới đây. Hãy tìm phân số thích hợp chỉ quãng đường mỗi xe đã đi được.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 43 Bài 5.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 43 Bài 6. Một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài 50 m, chiều rộng 20 m. Người ta dự kiến trải cỏ toàn bộ diện tích của sân. a) Tính số mét vuông cần trải hết sân chơi đó. b) Có hai loại cỏ được cân nhắc lựa chọn. Loại 1. 350 000 đồng 1 m2, bền đẹp trong 10 năm. Loại 2. 160 000 đồng 1 m2, bền đẹp trong 5 năm. Em hãy chọn một loại cỏ rồi tính số tiền mua loại cỏ đó đủ để...
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 40 Bài 1. Số? a) 4 m2 = dm2 7 m2 = cm2 3 m2 = mm2 b) 600 cm2 = dm2 300 dm2 = m2 80 000 mm2 = cm2 c) 1 m2 23 dm2 = dm2 5 m2 3 dm2 = dm2 9 m2 23 cm2 = 023 cm2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 40 Bài 2. Tính diện tích viên gạch, tranh cổ động và đường chạy có kích thước như hình dưới đây.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 40 Bài 3. Tính diện tích của từng mảnh vườn và diện tích của cả khu vườn theo sơ đồ sau.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 41 Bài 4. Người ta muốn đào một hố cát dạng hình chữ nhật trong sân cỏ hình chữ nhật với kích thước như sơ đồ dưới đây. Em hãy tính diện tích hố cát trên. Nói cho bạn nghe cách tính của em.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 41 Bài 5. Ông Luyến có một ao nuôi cá hình chữ nhật, chiều dài 40 m, chiều rộng 25 m. Trung bình mỗi mét vuông mặt ao ông thả 2 con cá trắm cỏ và 1 con cá mè. Hỏi ông cần mua bao nhiêu con cá mỗi loại?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 41 Bài 6. Một khu vườn sinh thái có dạng hình chữ nhật, chiều dài 180 m, chiều rộng 68 m. Mỗi tháng 1 m2 vườn đó tạo ra khoảng 2 kg ô xi. Hỏi mỗi tháng khu vườn đó tạo ra khoảng bao nhiêu ki-lô-gam ô xi?
Bài 43* trang 116 SBT Toán 7 Tập 1. Cho Hình 53 có OC và DE cùng vuông góc với OD, BAO^=120°,AOD^=150°.Chứng tỏ rằng AB // OC // DE.
Bài 42* trang 116 SBT Toán 7 Tập 1. Tìm số đo góc QRS trong Hình 52, biết aa’ // cc’.
Bài 41 trang 116 SBT Toán 7 Tập 1. Quan sát Hình 51, biết Ox // HK, tia Ox là tia phân giác của góc yOK. Chứng minh hai góc OHK và OKH bằng nhau.
Bài 40* trang 116 SBT Toán 7 Tập 1. Quan sát Hình 50, trong đó vết bẩn đã xóa mất đỉnh O của góc xOy. Sử dụng định lí phát biểu trong Bài tập 26b, nêu cách vẽ đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với tia phân giác của góc xOy.
Bài 39 trang 115 SBT Toán 7 Tập 1. Quan sát Hình 49. Chứng tỏ. a) yy’ // zz’; b) ut ⊥ zz’; c) xx’ // zz’.
Bài 38* trang 115 SBT Toán 7 Tập 1. Tìm số đo góc BCD trong Hình 48, biết AB // DE.
Bài 37 trang 115 SBT Toán 7 Tập 1. Quan sát Hình 47. a) Vì sao hai đường thẳng a và b song song với nhau? b) Tìm số đo góc MIK. c) Vì sao hai đường thẳng MN và IK song song với nhau?
Bài 36 trang 115 SBT Toán 7 Tập 1. Quan sát Hình 46, biết Ox vuông góc với Oz và Oy vuông góc với Ot. a) Hai góc xOt và yOz có bằng nhau hay không? b) Chứng tỏ xOy^+zOt^=180°. c) Vẽ tia Ou là tia phân giác của góc tOz. Tia Ou có phải là tia phân giác của góc xOy hay không?
Bài 35 trang 115 SBT Toán 7 Tập 1. Quan sát Hình 45. Cho OD vuông góc với CC’ tại O, AOC^=160°, AOB^−BOC^=120°. a) Tính số đo mỗi góc AOB, BOC. b) Tia OD có là tia phân giác của góc AOB hay không? c) So sánh hai góc AOC và BOC’.
Bài 34 trang 115 SBT Toán 7 Tập 1. Quan sát Hình 44, biết ME vuông góc với AB tại E và ME, MF lần lượt là tia phân giác của góc AMB và AMC. Vì sao hai đường thẳng MF và AB song song với nhau?
Bài 33 trang 114 SBT Toán 7 Tập 1. Quan sát Hình 43, biết MNO^=AOB^=BQM^=90°,ABO^=50°. Tìm số đo mỗi góc NMQ, BMQ, MAN.
Bài 32 trang 114 SBT Toán 7 Tập 1. Quan sát Hình 42. Tổng số đo hai góc A1 và B1 là. A. 110°; B. 240°; C. 180°; D. 220°.
Bài 31 trang 114 SBT Toán 7 Tập 1. Cho Hình 41 có A^1=B^3=60°. Kết luận nào sau đây là sai? A. A^3=60°; B. B^1=60°; C. A^4=120°; D. B^2=60°.
Bài 30 trang 114 SBT Toán 7 Tập 1. Ở Hình 40 có AB và CD cắt nhau tại O, Ot là tia phân giác của góc BOC, AOC^−BOC^=68°. Số đo góc BOt là. A. 56°; B. 62°; C. 28°; D. 23°.
Bài 29 trang 114 SBT Toán 7 Tập 1. Số đo của góc xOt trong Hình 39 là. A. 45°; B. 135°; C. 55°; D. 90°.
Bài 28 trang 113 SBT Toán 7 Tập 1. Cho định lí. “Nếu hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau tại O và góc xOy là góc vuông thì các góc x’Oy, x’Oy’, xOy’ cũng là góc vuông”. a) Vẽ hình minh hoạ nội dung định lí trên. b) Viết giả thiết, kết luận của định lí trên. c) Chứng minh định lí trên.
Bài 27 trang 113 SBT Toán 7 Tập 1. Vẽ hình minh hoạ và viết giả thiết, kết luận của mỗi định lí sau. a) Nếu hai góc nhọn xOy và mIn có Ox // Im, Oy // In thì hai góc đó bằng nhau; b) Nếu hai góc tù xOy và mIn có Ox // Im, Oy // In thì hai góc đó bằng nhau; c) Nếu góc xOy nhọn, góc mIn tù có Ox // Im, Oy // In thì hai góc đó bù nhau.
Bài 26 trang 113 SBT Toán 7 Tập 1. Vẽ hình minh hoạ và viết giả thiết, kết luận của mỗi định lí sau. a) Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì nó cắt đường thẳng còn lại; b) Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng còn lại; c) Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song son...
Bài 25 trang 113 SBT Toán 7 Tập 1. Cho định lí. “Nếu Am, Bn là hai tia phân giác của hai góc trong cùng phía tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì Am vuông góc với Bn”. a) Vẽ hình minh hoạ nội dung định lí trên. b) Viết giả thiết, kết luận của định lí trên. (Chú ý. Ta kí hiệu hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau là a ⊥ b)
Bài 24* trang 111 SBT Toán 7 Tập 1. Bạn Khôi vẽ hai đường thẳng a và b cắt nhau tại một điểm ở ngoài phạm vi tờ giấy (Hình 36). Em hãy giúp bạn Khôi nêu cách đo góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng a và b đã vẽ.
Bài 23 trang 111 SBT Toán 7 Tập 1. Quan sát Hình 35, biết xx' // yy' // zz'. Chứng tỏ rằng ACB^=CAx'^+CBy'^.
Bài 22 trang 111 SBT Toán 7 Tập 1. Quan sát Hình 34, biết d1 // d2 và góc tù tạo bởi đường thẳng a và đường thẳng d1 bằng 150°. Tính góc nhọn tạo bởi đường thẳng a và đường thẳng d2.
Bài 21 trang 111 SBT Toán 7 Tập 1. Tìm số đo góc BCD trong Hình 33.
Bài 20 trang 110 SBT Toán 7 Tập 1. Tìm số đo x, y trong Hình 32.
Bài 19 trang 110 SBT Toán 7 Tập 1. Quan sát Hình 31, biết P^3=Q^1=75°,M^3=100°. Tìm số đo mỗi góc còn lại của đỉnh M và N.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k