Hoặc
322,199 câu hỏi
Bài 18 trang 110 SBT Toán 7 Tập 1. Tìm số đo mỗi góc B1, B2, B3, B4 trong Hình 30, biết m // n.
Bài 17 trang 110 SBT Toán 7 Tập 1. Quan sát Hình 29, biết a // b, 3A^1=2A^2. Tìm số đo mỗi góc của đỉnh A và B.
Bài 16 trang 110 SBT Toán 7 Tập 1. Quan sát Hình 28, biết a // b, M^3=50°. a) Nêu những cặp góc so le trong, những cặp góc đồng vị. b) Tìm số đo mỗi góc còn lại của đỉnh M và N.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 39 Bài 5. Chọn đáp án đúng. a) Diện tích bề mặt một số phím số trên máy tính khoảng. A. 182 cm2 B. 182 mm2. C. 182 dm2. b) Diện tích một chiếc thẻ nhớ điện thoại khoảng. A. 150 cm2. B. 150 mm2. C. 150 dm2.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 39 Bài 4.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 39 Bài 3. Số? a) 1 m2 = dm2 = cm2 1 dm2 = cm2 = mm2 1 cm2 = mm2 1 m2 = 000 mm2 b) 6 200 dm2 = m2 3 600 mm2 = cm2 54 000 cm2 = dm2 150 000 cm2 = m2 c) 247 dm2 = m2 dm2 360 mm2 = cm2 mm2 1 580 cm2 = dm2 cm2 5 604 dm2 = m2 dm2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 38 Bài 2. Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 65 mm, chiều dài hơn chiều rộng 15 mm. a) Em hãy tính diện tích hình chữ nhật đó theo đơn vị mi-li-mét vuông, xăng-ti-mét vuông. b) Hình chữ nhật này có diện tích lớn hơn 1 dm2 hay bé hơn 1 dm2?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 38 Bài 1. a) Đọc các số đo diện tích sau. 18 mm2, 603 mm2, 1 400 mm2. b) Viết các số đo diện tích sau. - Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông. - Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 36 Bài 1. a) Đọc các số đo diện tích sau. 82 dm2, 754 dm2, 1 250 dm2. b) Viết các số đo diện tích sau. - Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông. - Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 37 Bài 2. a) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm. b) Tính diện tích hình vuông có cạnh 15 dm.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 37 Bài 3. Số ? a) 1 dm2 = cm2 14 dm2 = cm2 1 m2 = dm2 b) 300 cm2 = dm2 5 000 cm2 = dm2 300 dm2 = m2 c) 7 dm2 60 cm2 = cm2 29 dm2 8 cm2 = cm2 d) 125 cm2 = dm2 cm2 6 870 cm2 = dm2 cm2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 37 Bài 4.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 37 Bài 5. a) Trò chơi. Đố bạn tạo thành 1 dm2 từ những ngón tay. b) Đo chiều dài, chiều rộng của một vài đồ vật xung quanh em theo đơn vị đề-xi-mét rồi tính diện tích.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 34 Bài 1. a) Đọc các số đo diện tích sau. 175 m2, 20 m2, 5 600 m2. b) Viết các số đo diện tích sau. - Sáu nghìn bốn trăm ba mươi mét vuông. - Mười hai nghìn năm trăm mét vuông. - Một trăm ba mươi lăm mét vuông.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 34 Bài 2. Chọn đơn vị đo diện tích (cm2, m2) thích hợp để đặt vào ô a) Diện tích một viên gạch lát nền là 3 600 . b) Diện tích một sân chơi là 3 600 . c) Diện tích một chiếc phong bì là 135 . d) Diện tích một căn phòng là 30 .
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 34 Bài 3. a) Tính diện tích tấm thảm dạng hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng 6 m. b) Tính diện tích mảnh vườn hình vuông có cạnh 12 m.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 35 Bài 4. Người ta sơn một bức tường có dạng hình chữ nhật với kích thước như hình vẽ dưới đây. Hãy tính diện tích cần sơn, biết rằng diện tích cửa sổ và cửa ra vào là 6 m2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 35 Bài 5. a) Hãy đánh dấu trên nền phòng học một hình vuông có diện tích 1 m2 rồi thử xem có bao nhiêu bạn đứng được trong diện tích đó. b) Tìm trong thực tế những vật có diện tích khoảng 1 m2.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 35 Bài 6. Em hãy ước lượng và cho biết; a) Diện tích nền nhà em khoảng bao nhiêu mét vuông. b) Diện tích lớp học em khoảng bao nhiêu mét vuông.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 32 Bài 1. Trong các hình sau, hình nào là hình thoi?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 33 Bài 2. Nêu tên các cặp song song và các cạnh bằng nhau có trong mỗi hình thoi dưới đây.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 33 Bài 3. Câu nào đúng? Câu nào sai? Trong hình thoi MNPQ. a) MN và QP không bằng nhau. b) Các cặp cạnh đối diện song song. c) MN không song song với QP. d) Bốn cạnh đều bằng nhau.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 33 Bài 4. Gấp và cắt tờ giấy (theo hình vẽ) để tạo thành hình thoi.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 33 Bài 5.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 30 Bài 1. Trong những hình sau, hình nào là hình bình hành?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 31 Bài 2. Nêu tên các cặp cạnh song song và bằng nhau trong mỗi hình bình hành dưới đây.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 31 Bài 3. Chỉ ra cách vẽ hai đoạn thẳng để được một hình bình hành.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 31 Bài 4. Dùng que tính lắp ghép để tạo thành các hình bình hành.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 31 Bài 5. Hãy kể một số hình ảnh có dạng hình bình hành trong thực tế mà em biết.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 28 Bài 1. Nêu phân số chỉ số phần đã tô màu trong mỗi hình sau.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 28 Bài 2.
Bài 15 trang 108 SBT Toán 7 Tập 1. Ở Hình 23 có BOC^=42°,AOD^=97°,AOE^=56°. a) Tính số đo mỗi góc BOD, DOE, COE. b) Tia OD có là tia phân giác của góc COE hay không?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 28 Bài 3. Quan sát hình vẽ, nêu phân số thích hợp.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 28 Bài 4. Trong các phân số 14, 65, 410, 169, 1020, 818. a) Phân số nào là phân số tối giản? b) Rút gọn các phân số chưa tối giản.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 29 Bài 5.Quy đồng mẫu số hai phân số.
Bài 14 trang 107 SBT Toán 7 Tập 1. Ở Hình 22 có AOB^=60°, tia OC là tia phân giác của góc AOB. a) Tính số đo mỗi góc BOC, BOE, COE, AOD. b) Hai góc AOD và BOD có bằng nhau hay không?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 29 Bài 6.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 29 Bài 7. Bức rèm trong hình vẽ nào dưới đây che 34 cửa sổ?
Bài 13 trang 107 SBT Toán 7 Tập 1. Ở Hình 21 có xOy^=70°,xOz^=120°, hai tia Om và On lần lượt là tia phân giác của góc xOy và xOz. Tính số đo mỗi góc yOz, xOm, xOn, mOn.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 26 Bài 1. So sánh hai phân số.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 26 Bài 2. Quy đồng mẫu số rồi so sánh hai phân số. a) 25 và 310 b) 712 và 56 c) 34 và 12 d) 83 và 1121
Bài 12 trang 107 SBT Toán 7 Tập 1. Ở Hình 20 có hai góc AOB và BOC là hai góc kề bù, AOB^=3BOC^, AOD^=BOC^. a) Tính số đo góc BOC. b) Tia OB có là tia phân giác của góc COD hay không?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 26 Bài 3.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 26 Bài 4. a) Xếp các thẻ ghi phân số vào vị trí thích hợp trên tia số. b) Trong các phân số trên, phân số nào bé hơn 1? Phân số nào lớn hơn 1?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 27 Bài 5. Linh, Nguyên, Khôi đọc 3 quyển sách giống nhau. a) Trong hai bạn Linh và Khôi, ai đã đọc được nhiều trang sách hơn? b) Trong ba bạn, ai đã đọc được nhiều trang sách nhất?
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 27 Bài 6. Một số loại thức ăn chế biến từ đậu xanh, đậu tương thường có lợi cho sức khỏe đem lại giá trị dinh dưỡng cao. Hãy so sánh hàm lượng protein (chất đạm) có trong 100 gam của một số loại đậu xanh và có trong 100 gam của một số loại đậu tương như thông tin sau.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Bài 1. Quy đồng mẫu số rồi so sánh hai phân số. a) 34 và 516 b) 13 và 29 c) 718 và 56
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Bài 2. Rút gọn rồi so sánh hai phân số. a) 614 và 47 b) 35 và 615 c) 1018 và 29
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Bài 3. Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. a) 23, 1621 và 37 b) 29, 427 và 13 c) 34, 1128 và 27
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 25 Bài 4. Người ta cưa lấy 34 thanh gỗ thứ nhất và cưa lấy 58 thanh gỗ thứ hai. Hỏi thanh gỗ nào được lấy nhiều hơn? Biết lúc đầu hai thanh gỗ như nhau.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k