Hoặc
13 câu hỏi
Bài 4.15 trang 59 Toán 10 Tập 1. Chất điểm A chịu tác động của ba lực F1→,F2→,F3→ như Hình 4.30 và ở trạng thái cân bằng (tức là F1→+F2→+F3→=0→). Tính độ lớn của các lực F2→,F3→, biết F1→, có độ lớn là 20 N.
Bài 4.14 trang 58 Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC. a) Hãy xác định điểm M để MA→+MB→+2MC→=0→. b) Chứng minh rằng với mọi điểm O, ta có. OA→+OB→+2OC→=4OM→.
Bài 4.13 trang 58 Toán 10 Tập 1. Cho hai điểm phân biệt A và B. a) Hãy xác định điểm K sao cho KA→+2KB→=0→. b) Chứng minh rằng với mọi điểm O, ta có. OK→=13OA→+23OB→. OK→=13OA→+23OB→.
Bài 4.12 trang 58 Toán 10 Tập 1. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N tương ứng là trung điểm của các cạnh AB, CD. Chứng minh rằng vecto BC + AD = 2MN = AC + BD
Bài 4.11 trang 58 Toán 10 Tập 1. Cho hình bình hành ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Hãy biểu thị vecto AM theo hai vecto AB và AD
Luyện tập 3 trang 57 Toán 10 Tập 1. Trong Hình 4.27, hãy biểu thị mỗi vectơ u→,v→ theo hai vectơ a→,b→, tức là tìm các số x, y, z, t để u→=xa→+yb→,v→=ta→+zb→.
Luyện tập 2 trang 57 Toán 10 Tập 1. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Chứng minh với điểm O tùy ý, ta có. OA→+OB→+OC→=3OG→
HĐ 4 trang 57 Toán 10 Tập 1. Hãy chỉ ra trên Hình 4.26 hai vectơ 3(vecto u + vecto v) và 3(vecto u) + 3(vecto v). Từ đó, nêu mối quan hệ giữa 3(vecto u + vecto v) và 3(vecto u) + 3(vecto v).
HĐ 3 trang 57 Toán 10 Tập 1. Với u→≠0→ và hai số thực k, t, những khẳng định nào sau đây là đúng? a) Hai vectơ ktu→ và ktu→ có cùng độ dài bằng ktu→. b) Nếu kt ≥ 0 thì cả hai vectơ ktu→,ktu→ cùng hướng với u→. c) Nếu kt < 0 thì cả hai vectơ ktu→,ktu→ ngược hướng với u→. d) Hai vectơ ktu→ và ktu→ bằng nhau.
Luyện tập 1 trang 56 Toán 10 Tập 1. Cho đường thẳng d đi qua hai điểm phân biệt A và B (H.4.25). Những khẳng định nào sau đây là đúng? a) Điểm M thuộc đường thẳng d khi và chỉ khi tồn tại số t để AM→=tAB→. b) Với điểm M bất kì, ta luôn có. AM→=AMAB.AB→. c) Điểm M thuộc tia đối của tia AB khi và chỉ khi tồn tại số t ≤ 0 để AM→=tAB→.
HĐ 2 trang 56 Toán 10 Tập 1. Trên một trục số, gọi O, A, M, N tương ứng biểu diễn các số 0;1;2;−2.Hãy nêu mối quan hệ về hướng và độ dài của mỗi vecto OM→,ON→với vecto a→=OA→. Viết đẳng thức thể hiện mối quan hệ giữa hai vecto OM→và OA→.
Câu hỏi trang 55 Toán 10 Tập 1. 1(vecto a) và vecto a có bằng nhau hay không?
HĐ 1 trang 55 Toán 10 Tập 1. Cho vecto AB→=a→. Hãy xác định điểm C sao cho BC→=a→. a) Tìm mối quan hệ giữa AB→ và a→+a→. b) Vecto a→+a→ có mối quan hệ như thế nào về hướng và độ dài với vecto a→.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k