Hoặc
24 câu hỏi
Bài 7.61 trang 50 SBT Toán 10 Tập 2. Hình vẽ bên minh hoạ một phòng thì thầm (whispering gallery) với mặt cắt ngang là một hình bán elip với chiều cao 24 feet và chiều rộng 80 feet. Một âm thanh được phát ra từ một tiêu điểm của phòng thì thầm có thể được nghe thấy tại tiêu điểm còn lại. Hỏi hai người nói thầm qua lại với nhau thì sẽ cách trung tâm của phòng bao nhiêu mét ? Theo đơn vị đo lường qu...
Bài 7.60 trang 50 SBT Toán 10 Tập 2. Lập phương trình chính tắc của parabol (P) biết rằng, (P) đi qua điểm A(2; 4). Khi đó hãy tìm điểm M thuộc (P) và cách tiêu điểm của (P) một khoảng bằng 5.
Bài 7.59 trang 50 SBT Toán 10 Tập 2. Cho elip (E) có phương trình là x225+y29=1 . Tìm toạ độ các điểm M thuộc (E), biết rằng M nhìn hai tiêu điểm của (E) dưới một góc vuông.
Bài 7.58 trang 50 SBT Toán 10 Tập 2. Các phương trình dưới đây là phương trình chính tắc của đường nào? Khi đó hãy tìm các tiêu điểm, tiêu cự, đường chuẩn (nếu là đường parabol). a) y2 = 10x. b) x2 – y2 = 1. c) x225+y216=1 .
Bài 7.57 trang 50 SBT Toán 10 Tập 2. Cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 – 4x + 6y – 12 = 0. a) Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của (C). b) Chứng minh rằng điểm M(5; 1) thuộc (C). Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) tại M.
Bài 7.56 trang 50 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(–1; 0) và B(3; 1). a) Viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua B. b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. c) Viết phương trình đường tròn tâm O và tiếp xúc với đường thẳng AB.
Bài 7.55 trang 49 SBT Toán 10 Tập 2. Cho tam giác ABC với A(1; –1), B(3; 5), C(–2; 4). a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. b) Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC. c) Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BC. d) Tính sin của góc giữa hai đường thẳng AB và AC.
Bài 7.54 trang 49 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm N(2; –1) và vectơ n→=3;−1 .Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua N và nhận n→ là một vectơ pháp tuyến.
Bài 7.53 trang 49 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(–3; 2) và vectơ u→=2;−5. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M và nhận u→ là một vectơ chỉ phương.
Bài 7.52 trang 49 SBT Toán 10 Tập 2. Cho đường thẳng d. x – y + 3 = 0. Phương trình đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là 2 là A. x + y + 1 = 0 và x + y + 3 = 0; B. x – y – 1 = 0; C. x – y + 3 = 0; D. x – y + 3 = 0 và x – y – 1 = 0.
Bài 7.51 trang 49 SBT Toán 10 Tập 2. Cho điểm I(1; – 1) và đường thẳng d. x – y + 2 = 0. Phương trình đường tròn tâm I tiếp xúc với đường thẳng d là A. (x – 1)2 + (y + 1)2 = 4; B. (x + 1)2 + (y – 1)2 = 4; C. (x – 1)2 + (y + 1)2 = 8; D. (x + 1)2 + (y – 1)2 = 8.
Bài 7.50 trang 49 SBT Toán 10 Tập 2. Phương trình chính tắc của elip (E) đi qua điểm M(8; 0) và có tiêu cự bằng 6 là A. x264+y2100=1 ; B. x264+y228=1 ; C. x264+y273=1 ; D. x264+y255=1 .
Bài 7.49 trang 49 SBT Toán 10 Tập 2. Cho đường thẳng d. 4x + 3y – 2 = 0 và đường thẳng k.x=−1+3ty=2−4t. Vị trí tương đối của hai đường thẳng d và k là A. trùng nhau; B. song song; C. cắt nhau nhưng không vuông góc; D. vuông góc.
Bài 7.48 trang 48 SBT Toán 10 Tập 2. Cho đường tròn (C) có phương trình (x + 1)2 + (y + 1)2 = 4 và điểm M(1; –1) thuộc đường tròn. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm M là A. y + 1 = 0; B. y = 0; C. x + 1 = 0; D. x – 1 = 0.
Bài 7.47 trang 48 SBT Toán 10 Tập 2. Phương trình chính tắc của parabol (P) đi qua điểm E(2; 2) là A. x2 = 2y; B. x2 = 4y; C. x2 = y; D. y = 2x2.
Bài 7.46 trang 48 SBT Toán 10 Tập 2. Cho hai điểm A(0; – 2), B(2; 4). Phương trình đường tròn tâm A đi qua điểm B là A. x2 + (y + 2)2 = 40; B. x2 + (y + 2)2 = 10; C. x2 + (y – 2)2 = 40; D. x2 + (y – 2)2 = 10.
Bài 7.45 trang 48 SBT Toán 10 Tập 2. Cho hypebol (H) có phương trình chính tắc x236−y213=1 .Tiêu cự của hypebol là A. 7; B. 14; C. 223 ; D. 23 .
Bài 7.44 trang 48 SBT Toán 10 Tập 2. Đường thẳng qua A(1; –1) và B(–2; –4) có phương trình là A. x=1+3ty=−1−3t ; B. x=−2+ty=−4−t ; C. x=1−2ty=−1−4t ; D. x=−2+ty=−4+t .
Bài 7.43 trang 48 SBT Toán 10 Tập 2. Cho elip (E) có phương trình x216+y27=1 . Điểm nào sau đây là một tiêu điểm của (E)? A. (0; 3); B. (4; 0); C. (3; 0); D. (0; 4).
Bài 7.42 trang 48 SBT Toán 10 Tập 2. Cho đường tròn (C) có phương trình (x – 2)2 + (y + 3)2 = 9. Tâm I và bán kính R của đường tròn (C) là A. I(2; –3), R = 9; B. I(–2; 3), R = 3; C. I(–2; 3), R = 9; D. I(2; –3), R = 3.
Bài 7.41 trang 47 SBT Toán 10 Tập 2. Cho hai đường thẳng d. x – 2y – 5 = 0 và k. x + 3y + 3 = 0. Góc giữa hai đường thẳng d và k là A. 30°; B. 135°; C. 45°; D. 60°.
Bài 7.40 trang 47 SBT Toán 10 Tập 2. Cho điểm A(2; 3) và đường thẳng d. x + y + 3 = 0. Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d là A. 613; B. 42 ; C. 8; D. 22 .
Bài 7.39 trang 47 SBT Toán 10 Tập 2. Cho hai điểm A(–1; 0) và B(–2; 3). Phương trình đường thẳng đi qua B và vuông góc với AB là A. x – 3y + 11 = 0; B. x – 3y + 1 = 0; C. –x – 3y + 7 = 0; D. 3x + y + 3 = 0.
Bài 7.38 trang 47 SBT Toán 10 Tập 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường hypebol? A. 16x2 – 5y2 = –80; B. x2 = 4y; C. x24−y21=1 ; D. x24+y21=1 .
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k