Giải SBT Toán 11 (Chân trời sáng tạo) Bài 3: Hàm số liên tục

Với giải sách bài tập Toán 11Bài 3: Hàm số liên tục sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 11 Bài 3. Mời các bạn đón xem:

Sách bài tập Toán 11 Bài 3: Hàm số liên tục

Bài 1 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Dùng định nghĩa, xét tính liên tục của hàm số:

a) f(x) = x3 ‒ 3x + 2 tại điểm x = ‒2;

b) fx=3x+2 tại điểm x = 0.

Lời giải:

a) Tập xác định của hàm số là D = ℝ, chứa điểm ‒2.

Ta có:

⦁ f(‒2) = (‒2)3 ‒ 3.(‒2) + 2 = 0;

 limx2fx=limx2x33x+2=23 - 3.(-2) + 2 = 0.

Suy ra limx2fx=f2.

Vậy hàm số liên tục tại điểm x = ‒2.

b) Tập xác định của hàm số là D=23;+, chứa điểm 0.

Ta có:

 f0=30+2=2.

 limx0fx=limx03x+2=limx03x+2 

=3limx0x+2=30+2=2

Suy ra limx0fx=f0

Vậy hàm số liên tục tại điểm x = 0.

Bài 2 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Xét tính liên tục của mỗi hàm số sau tại điểm x = 2.

a) fx=62x khi x22x26 khi x<2.

b) fx=x24x2 khi x20  khi x=2.

Lời giải:

a) Tập xác định của hàm số là ℝ, chứa điểm 2.

Ta có:

 limx2+fx=limx2+62x=622=2

 limx2fx=limx22x26=2226=2

⦁ f(2) = 6 ‒ 2.2 = 2.

Suy ra limx2+fx=limx2fx=f2

Vậy hàm số liên tục tại điểm x = 2.

b) Tập xác định của hàm số là D = ℝ, chứa điểm 2.

Ta có:

 limx2fx=limx2x24x2=limx2x2x+2x2

=limx2x+2=2+2=4

⦁ f(2) = 0

Suy ra limx2f2

Vậy hàm số không liên tục tại điểm x = 2.

Bài 3 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Xét tính liên tục của hàm số:

a) fx=|x+1| tại điểm x = ‒1;

b) gx=x1x1khi x11khi x=1 tại điểm x = 1.

Lời giải:

a) Tập xác định của hàm số là ℝ, chứa điểm ‒1.

Ta có:

 limx1+x+1=limx1+x+1=1+1=0>

 limx1x+1=limx1x+1=limx1x1=11=0

 f1=1+1=0

Suy ra limx1+fx=limx1fx=f1

Vậy hàm số liên tục tại x = ‒1.

b) Tập xác định của hàm số là D = ℝ, có chứa điểm 1.

Ta có:

 limx1+gx=limx1+x1x1=limx1+x1x1=limx1+1=1.

 limx1gx=limx1x1x1=limx11xx1=limx11=1

Suy ra limx1+gxlimx1gx

Vậy hàm số không liên tục tại điểm x = ‒1.

Bài 4 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số fx=x+22x2 khi x2a khi x=2.

Lời giải:

Ta có:

limx2fx=limx2x+22x2=limx2x+22x+2+2x2x+2+2

=limx2x+24x2x+2+2=limx21x+2+2=14.

Hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi limx2fx=f214=a.

Vậy a=14 là giá trị cần tìm.

Bài 5 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Xét tính liên tục của các hàm số sau:

a) f(x) = x3 ‒ x2 + 2;

b) fx=x+1x24x;

c) fx=2x1x2x+1;

d) fx=x22x.

Lời giải:

a) f(x) là hàm đa thức có tập xác định là ℝ nên nó liên tục trên ℝ.

b) Ta có: x2 ‒ 4x ≠ 0 ⇔ x ≠ 0 và x ≠ 4.

f(x) là hàm số phân thức có tập xác định D = ℝ ∖ {0; 4} nên nó liên tục trên các khoảng (‒∞; 0), (0; 4) và (4; +∞).

c) Ta có: x2x+1=x122+34>0,x

f(x) là hàm số phân thức có tập xác định ℝ nên nó liên tục trên ℝ.

d) Ta có: x2 ‒ 2x ≥ 0 ⇔ x ≤ 0 và x ≥2

f(x) là hàm số phân thức có tập xác định D = (‒∞; 0] ∪ [2; +∞) nên nó liên tục trên các khoảng (‒∞; 0] và [2; +∞).

Bài 6 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Xét tính liên tục của các hàm số sau:

a) fx=tanx1x2;

b) fx=1sinx.

Lời giải:

a) Điều kiện: 1 ‒ x2 > 0 ⇔ ‒1 < x < 1.

Hàm số y=1x2 xác định và liên tục trên (‒1; 1).

Hàm số y = tanx xác định và liên tục trên các khoảng π2+;π2+ (với k ∈ ℤ)

Do 1;1π2;π2 nên hàm số y = tanx xác định và liên tục trên (‒1; 1).

Suy ra, hàm số fx=tanx1x2 liên tục trên (‒1; 1).

b) Điều kiện: sinx ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ (k ∈ ℤ)

Do đó hàm số liên tục trên các khoảng ;k+1π với k ∈ ℤ.

Bài 7 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hai hàm số f(x) = x ‒ 1 và g(x) = x2 ‒ 3x + 2. Xét tính liên tục của các hàm số:

a) y = f(x).g(x);

b) y=fxgx;

c) y=1fx+gx.

Lời giải:

a) Ta có y = f(x).g(x) = (x ‒ 1)(x2 ‒ 3x + 2)

Hàm số trên là hàm đa thức có tập xác định là ℝ nên nó liên tục trên ℝ.

b) Ta có y=fxgx=x1x23x+2

Ta có: x2 ‒ 3x + 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1 và x ≠ 2.

Hàm số trên là hàm số phân thức có tập xác định D = ℝ ∖ {1; 2} nên nó liên tục trên các khoảng (‒∞; 1), (1; 2) và (2; +∞).

c) Ta có y=1fx+gx=1x1+x23x+2

=1x22x+1=1x12

Ta có: (x – 1)2> 0 ⇔ x ≠ 1

Hàm số trên là hàm phân thức có tập xác định D = ℝ \ {1} nên nó liên tục trên các khoảng (‒∞; 1) và (1; +∞).

Bài 8 trang 91 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hai hàm số fx=2x     khi x<1x2+x khi x1 gx=2xx2 khi x<1x2+a khi x1.

Tìm giá trị của tham số a sao cho hàm số h(x) = f(x) + g(x) liên tục tại x = 1.

Lời giải:

Ta có: hx=fx+gx=2+xx2 khi x<1x+a khi x1.

 limx1hx=limx12+xx2=2+112=2;

 limx1+hx=limx1+x+a=1+a;

 h1=1+a.

Hàm số h(x) liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi limx1hx=limx1+hx=h1.

2=1+aa=1

Vậy a = 1.

Bài 9 trang 91 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số y=fx=x2+ax+b khi x<2x2x        khi x2.

Tìm giá trị của các tham số a và b sao cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ.

Lời giải:

Ta có: y=fx=x2+ax+b khi x<2x2x        khi x2

Suy ra: y=fx=x2+ax+b    khi     2<x<2x2x          khi     x2;   x2.

 limx2fx=limx2x2x=22+2=8=f2;

 limx2+fx=limx2+x2+ax+b=42a+b;

 limx2fx=limx2x2+ax+b=4+2a+b;

 limx2+fx=limx2+x2x=222=0=f2

Hàm số liên tục tại x = ‒2  x = 2 khi và chỉ khi

limx2fx=limx2+fx=f2limx2fx=limx2+fx=f2

42a+b=84+2a+b=02a+b=122a+b=4a=2b=8.

Vậy a = 2, b = ‒8 là các giá trị cần tìm.

Bài 10 trang 91 SBT Toán 11 Tập 1: Chứng minh rằng phương trình:

a) x3 + 2x ‒ 1 = 0 có nghiệm thuộc khoảng (‒1; 1).

b) x2+x+x2=1 có nghiệm thuộc khoảng (0; 1).

Lời giải:

a) Xét hàm số f(x) = x3 + 2x ‒ 1 xác định trên khoảng (‒1; 1) và có:

⦁ f(‒1) = (‒1)3 + 2.(‒1) ‒ 1 = ‒4.

⦁ f(1) = 13 + 2.1 ‒ 1 = 2.

Do f(‒1).f(1) < 0 nên phương trình f(x) = 0 có nghiệm thuộc (‒1; 1).

b) Xét hàm số fx=x2+x+x21 xác định trên khoảng (0; 1) và có:

 f0=02+0+021=1.

 f1=12+1+121=2.

Do f(0).f(1) < 0nên phương trình f(x) = 0 hay x2+x+x2=1 có nghiệm thuộc (0; 1).

Bài 11 trang 91 SBT Toán 11 Tập 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + (y ‒ 1)2 = 1. Với mỗi số thực m, gọi Q(m) là số giao điểm của đường thẳng d: y = m với đường tròn (C). Viết công thức xác định hàm số y = Q(m). Hàm số này không liên tục tại các điểm nào?

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x^2 + (y ‒ 1)^2 = 1. Với mỗi số thực m gọi Q(m)

Lời giải:

Ta : Q(m) = 0   khi m < 0 hay m > 21   khi m = 0 hay m = 22   khi 0 < m < 2

Ta có limm0Qm=0;limm0+Qm=2;f0=1

nên limm0Qmlimm0+Qmf0

Do đó hàm số y = Q(m) không liên tục tại m = 0.

Tương tự ta cũng có hàm số y = Q(m) không liên tục tại m = 2.

Vậy hàm số không liên tục tại các điểm m = 0 và m = 2.

Bài 12 trang 91 SBT Toán 11 Tập 1: Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2. Đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A, cắt nửa đường tròn tại C và tạo với đường thẳng AB góc α0<α<π2.

Kí hiệu diện tích tam giác ABC là S(α) (phụ thuộc vào α). Xét tính liên tục của hàm số S(α)trên khoảng 0;π2 và tính các giới hạn limα0+Sα,limαπ2Sα.

Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2. Đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A

Lời giải:

Do tam giác ABC vuông tại C nên với α0;π2 ta có:

⦁ AC = AB.cosα = 2cosα;

⦁ BC = AB.sinα = 2sinα;

 Sα=12ACBC=122cosα2sinα=sin2α.

Do hàm số y = sin2α đều liên tục trên ℝ, mà 0;π2 nên hàm số y = S(α) liên tục trên khoảng 0;π2.

Khi đó:

+) limα0+Sα=limα0+sin2α=0;

+) limαπ2Sα=limαπ2sin2α=0.

Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 1: Giới hạn của dãy số

Bài 2: Giới hạn của hàm số

Bài tập cuối chương 3

Câu hỏi liên quan

Ta có:
Xem thêm
a) Điều kiện: 1 ‒ x2 > 0 ⇔ ‒1 < x < 1.
Xem thêm
Ta có: y = f(x) = x^2+ax+b khi |x| < 2; x(2-x) khi |x| lớn hơn hoặc bằng 2
Xem thêm
a) Tập xác định của hàm số là ℝ, chứa điểm 2.
Xem thêm
a) f(x) là hàm đa thức có tập xác định là ℝ nên nó liên tục trên ℝ.
Xem thêm
Ta có: h(x) = f(x) + g(x) = 2+x-x^2 khi x<1; x+a khi x lớn hơn hoặc bằng 1.
Xem thêm
a) Tập xác định của hàm số là D = ℝ, chứa điểm ‒2.
Xem thêm
a) Tập xác định của hàm số là ℝ, chứa điểm ‒1.
Xem thêm
a) Xét hàm số f(x) = x^3 + 2x ‒ 1 xác định trên khoảng (‒1; 1) và có:
Xem thêm
Do tam giác ABC vuông tại C nên với alpha thuộc (0;pi/2) ta có:
Xem thêm
Xem tất cả hỏi đáp với chuyên mục: Hàm số liên tục (SBT CTST)
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!