Hoặc
5 câu hỏi
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 37 Bài 2. a) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm. b) Tính diện tích hình vuông có cạnh 15 dm.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 37 Bài 3. Số ? a) 1 dm2 = cm2 14 dm2 = cm2 1 m2 = dm2 b) 300 cm2 = dm2 5 000 cm2 = dm2 300 dm2 = m2 c) 7 dm2 60 cm2 = cm2 29 dm2 8 cm2 = cm2 d) 125 cm2 = dm2 cm2 6 870 cm2 = dm2 cm2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 37 Bài 5. a) Trò chơi. Đố bạn tạo thành 1 dm2 từ những ngón tay. b) Đo chiều dài, chiều rộng của một vài đồ vật xung quanh em theo đơn vị đề-xi-mét rồi tính diện tích.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 37 Bài 4.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 36 Bài 1. a) Đọc các số đo diện tích sau. 82 dm2, 754 dm2, 1 250 dm2. b) Viết các số đo diện tích sau. - Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông. - Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông.