Hoặc
6 câu hỏi
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 35 Bài 5. a) Hãy đánh dấu trên nền phòng học một hình vuông có diện tích 1 m2 rồi thử xem có bao nhiêu bạn đứng được trong diện tích đó. b) Tìm trong thực tế những vật có diện tích khoảng 1 m2.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 35 Bài 4. Người ta sơn một bức tường có dạng hình chữ nhật với kích thước như hình vẽ dưới đây. Hãy tính diện tích cần sơn, biết rằng diện tích cửa sổ và cửa ra vào là 6 m2
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 34 Bài 1. a) Đọc các số đo diện tích sau. 175 m2, 20 m2, 5 600 m2. b) Viết các số đo diện tích sau. - Sáu nghìn bốn trăm ba mươi mét vuông. - Mười hai nghìn năm trăm mét vuông. - Một trăm ba mươi lăm mét vuông.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 34 Bài 3. a) Tính diện tích tấm thảm dạng hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng 6 m. b) Tính diện tích mảnh vườn hình vuông có cạnh 12 m.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 35 Bài 6. Em hãy ước lượng và cho biết; a) Diện tích nền nhà em khoảng bao nhiêu mét vuông. b) Diện tích lớp học em khoảng bao nhiêu mét vuông.
Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 34 Bài 2. Chọn đơn vị đo diện tích (cm2, m2) thích hợp để đặt vào ô a) Diện tích một viên gạch lát nền là 3 600 . b) Diện tích một sân chơi là 3 600 . c) Diện tích một chiếc phong bì là 135 . d) Diện tích một căn phòng là 30 .