Hoặc
1,656 câu hỏi
Đề bài. Một lực F = 500 N hợp với phương ngang một góc 300, kéo một tảng đá khối lượng 50 kg làm nó chuyển dời 5 m trong thời gian 2 s trên mặt phẳng nằm ngang. Cho . Tính công của các lực tác dụng lên vật.
Đề bài. Hai xe chuyển động theo hai con đường vuông góc với nhau, xe A đi về hướng Tây với vận tốc 50 km/h, xe B đi về hướng Nam với vận tốc 30 km/h. Lúc 8h, A và B còn cách giao điểm của hai đường lần lượt là 4,4 km và 4 km. a) Xác định khoảng cách giữa hai xe lúc 9 h. b) Xác định thời điểm mà khoảng cách giữa hai xe bằng khoảng cách lúc 8h. c) Xác định thời điểm mà khoảng cách giữa hai xe nhỏ nh...
Đề bài. Khi đặt hiệu điện thế u=Uosinωt V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ lần lượt là 30 V, 120 V, 80 V. Giá trị của Uo bằng. A. 50 V. B. 30 V. C. 502V. D. 302V.
Đề bài. Một ca nô chạy trong hồ nước yên lặng có vận tốc tối đa 18 km/h. Nếu ca nô chạy ngang một con sông có dòng chảy theo hướng Bắc – Nam với vận tốc lên tới 5 m/s thì vận tốc tối đa nó có thể đạt được so với bờ sông là bao nhiêu và theo hướng nào? A. 52m/s, hướng 45oĐông – Nam. B. 52m/s, hướng 45o Đông – Nam. C. 52m/s, hướng 45oĐông – Bắc. D. 52m/s, hướng 45oĐông – Bắc.
Đề bài. Cho mạch điện như hình vẽ. R 1 = 3 Ω , R 2 = 2 Ω , R 3 = 3 Ω , U AB = 12 V Tính Rx để cường độ dòng điện qua ampe kế bằng không.
Câu 33. Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều u = U2 cos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện cực đại của mạch được cho bởi công thức. A. I0=U2ωL B. I0=UωL C. I0=U2ωL D. I0=U2ωL
Câu 32. Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2 cm bằng 105 V/m. Tại vị trí cách điện tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng 4.105 V/m? A. 2 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 31. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi A. trễ pha π/2 so với li độ. B. cùng pha với vận tốc. C. ngược pha với vận tốc. D. ngược pha với li độ.
Câu 30. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δl. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kì T. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào vật cùng chiều với nhau là T/4. Biên độ dao động của vật là A. 2Δl B. 1,5.Δl C. 2.Δl D. 32Δl
Câu 29. Đồ thị vận tốc theo thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng như thế nào?
Câu 28. Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox, chung vị trí cân bằng O, cùng tần số f, có biên độ dao động của điểm sáng thứ nhất là A và điểm sáng thứ hai là 2A. Tại thời điểm ban đầu điểm sáng thứ nhất đi qua vị trí cân bằng, điểm sáng thứ hai ở vị trí biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm sáng là? A. A5 B. A2 C. A2 D. A5
Câu 27. Ánh sáng mặt trời là ánh sáng trắng. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Ánh sáng mặt trời là do các tia sáng màu trắng hợp thành. B. Ánh sáng mặt trời là do các tia sáng màu đỏ, lục, lam tạo thành. C. Ánh sáng mặt trời là do các tia sáng màu đỏ cánh sen, vàng, lam hợp thành. D. Ánh sáng mặt trời là do các tia sáng màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành.
Câu 26. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u = 5cos40πt (mm) và u = 5cos(40πt + π) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Xét các điểm trên S1S2. Gọi I là trung điểm của S1S2; trên đoạn S1S2 có điểm M nằm cách I một đoạn 3 cm sẽ dao động với biên độ. A. 0 mm. B. 5...
Câu 25. Tại hai điểm A và B trên cùng một đường thẳng cách nhau 120 km, hai ô tô cùng chuyển động đều khởi hành một lúc chạy ngược chiều nhau. Xe đi từ A với vận tốc v1 = 30 km/h, xe từ B với vận tốc v2 = 50 km/h. Xác định thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau. A. t = 1,5 h và cách A 45 km. B. t = 1,5 h và cách A 35 km. C. t = 2,5 h và cách A 45 km. D. t = 2,5 h và cách A 35 km.
Câu 24. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm tăng lên 2 lần và độ lớn của mỗi điện tích tăng 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. không đổi. D. giảm 16 lần.
Câu 23. Hình vẽ bên. Câu mô tả nào sau đây là đúng A. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 3 N. B. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 15 N. C. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 15 N. D. Lực F có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 1,5 N.
Câu 22. Đồ thị tọa độ − thời gian của hai chiếc xe I và II được biểu diễn như hình vẽ bên. Hai xe gặp nhau tại vị trí cách vị trí xuất phát của xe I một đoạn A. 40 km. B. 30 km. C. 35 km. D. 70 km.
Câu 21. Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện E = 12 V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài R1 = 4,5Ω, R2 = 4Ω, R3 = 3Ω. Hiệu suất của nguồn điện khi K đóng là A. 95,78%. B. 93,75%. C. 94,86%. D. 93,82%.
Câu 20. Một ô tô chuyển động thẳng đều từ A đến B với vận tốc 90 km/ h. Sau 15 phút từ B một xe máy chuyển động từ A với vận tốc 40 km/ h. Sau khi đến B, ô tô dừng lại nghỉ 30 phút rồi chuyển động thẳng đều trở lại A và gặp xe máy lần 2 ở điểm cách A 50 km. Độ dài quãng đường AB là bao nhiêu?
Câu 19. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm. Khi pha dao động bằng π3 thì vật có vận tốc v=−5π3cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là A. 15πcm/s B. 10πcm/s C. 5πcm/s D. 20πcm/s
Câu 18. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. C. 0. D. 15 cm/s.
Câu 16. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường chất điểm đi được trong 1 giây trước hơn quãng đường chất điểm đi được trong 1 giây kế tiếp là 0,5 m. Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động, gia tốc của chất điểm là A. a = -0,25 m/s2. B. a = -0,1 m/s2. C. a = -0,5 m/s2. D. a = -0,2 m/s2.
Câu 15. Vật dao động điều hòa với phương trình. x=6cos5πt+π6(1). a) Trong khoảng thời gian 2,5 s vật qua vị trí x = 3 cm mấy lần. b) Trong khoảng thời gian 2,0 s vật qua vị trí x = 4 cm theo chiều dương mấy lần. c) Trong khoảng thời gian 2,5 s vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương mấy lần. d) Trong khoảng thời gian 2,86 s vật qua vị trí cân bằng mấy lần.
Câu 14. Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào trong dầu hoả có hằng số điện môi e = 2 và giảm khoảng cách giữa chúng còn r3 thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là A. 18F. B. 1,5F. C. 6F. D. 4,5F.
Câu 13. Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15 kg nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang và nhiễm điện trái dấu. Điện tích của quả cầu đó bằng q = 4,8.10-18 C. Hai tấm kim loại cách nhau 2 cm. Hiệu điện thế đặt vào hai quả cầu đó là? Lấy g = 10 m/s2. A. 230 V. B. -127,5 V. C. -230 V. D. 127,5 V.
Câu 12. Điều kiện có giao thoa sóng là gì? A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. C. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau. D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
Câu 11. Khi đặt ống To – ri – xe - li ở chân một quả núi, cột thủy ngân có độ cao 752 mm. Khi đặt nó ở ngọn núi, cột thủy ngân cao 708 mm. Tính độ cao của ngọn núi so với chân núi. Biết rằng cứ lên cao 12 m thì áp suất khí quyển giảm 1 mmHg và tại mặt đất áp suất khí quyển là 760 mmHg. A. 440 m. B. 528 m. C. 366 m. D. Một đáp số khác.
Câu 10. Bước sóng là. A. Quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s. B. Khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. C. Khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha. D. Khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử của sóng.
Câu 9. Hai đèn được gọi là mắc song song với nhau nếu chúng có ……. điểm chung. A. một. B. hai. C. ba. D. bốn.
Câu 8. Hai dao động cùng pha. A. Δφ=φ1−φ2=2kπ B. Δφ=φ1−φ2=2k+12π C. Δφ=φ1−φ2=2k+1π D. bất kì
Câu 7. Một sợi dây l = 1 m được cố định đầu A còn đầu B để hở, dao động với bước sóng bằng bao nhiêu để có 15 bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng của sợi dây? A. 26,67 cm. B. 13,79 cm. C. 12,90 cm. D. Kết quả khác.
Câu 6. Khi bút tắc mực, ta thường cầm bút vẩy mạnh bút lại tiếp tục viết được. Câu giải thích nào sau đây là đúng? A. Sự cân bằng lực của mực trong bút. B. Quán tính. C. Tính linh động của chất lỏng. D. Bút bị hỏng.
Câu 5. Một điện tích q = 4.10-8 C di chuyển trong một điện trường đều có cường độ E = 100 V/m theo một đường gấp khúc ABC, đoạn AB = 20 cm và vectơ độ dời AB→ làm với đường sức điện một góc 300. Đoạn BC dài 40 cm và vectơ độ dời BC→ làm với đường sức điện một góc 1200. Công của lực điện bằng. A. -1,07.10-7 J. B. 1,07.10-7 J. C. 2,4.10-6 J. D. -8.10-7 J.
Câu 4. Nếu đồng thời giảm điện trở của dây dẫn, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn đi một nửa thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây sẽ thay đổi như thế nào? A. Giảm đi 2 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Giảm đi 8 lần. D. Giảm đi 16 lần.
Câu 3. Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = 10-5 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách tâm O của quả cầu một đoạn 10 cm bằng A. 4,5 V/m. B. 0,9 V/m. C. 9.106 V/m. D. 0,45.107 V/m.
Câu 1. Một bóng đèn 220 V – 40 W có dây tóc làm bằng vomfram. Điện trở của dây tóc bóng đèn ở 20 0C là R0=121Ω. Nhiệt độ của dây tóc bóng khi bóng đèn sáng bình thường là bao nhiêu? Biết hệ số nhiệt điện trở của vônfram là α=4,5.10−3K−1 A. t = 20000 C. B. t = 19800 C. C. t = 18900 C. D. t = 20200 C.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều? A. Gia tốc cùng dấu với vận tốc. B. Gia tốc không đổi theo thời gian. C. Vecto gia tốc cùng phương với vecto vận tốc. D. Gia tốc thay đổi theo thời gian.
Câu 49. Cho một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo trên một sợi dây chỉ nhẹ, không co giãn. Con lắc đang dao động với biên độ góc α1 nhỏ và đang đi qua vị trí cân bằng thì điểm giữa của sợi chỉ bị giữ lại. Biên độ góc dao động sau đó là. A. α2=α12 B. α2=α12 C. α2=α1 D. α2=α12
Câu 48. Một vật nặng có khối lượng m = 0,01 kg dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mô tả lực kéo về F tác dụng lên vật theo li độ x. Chu kì dao động của vật là A. 0,152 s. B. 0,314 s. C. 0,256 s. D. 1,265 s.
Câu 47. Một con lắc lò xo dao động điều hòa, nếu ta giảm khối lượng vật nặng đi 2 lần và giảm độ cứng 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ. A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 4 lần.
Câu 46. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9 C đặt trong không khí. Cường độ dòng điện tại 1 điểm cách quả cầu 3 cm là A. 3.104 V/m. B. 104 V/m. C. 105 V/m. D. 5.103 V/m.
Câu 45. Sóng ngang truyền được trong môi trường A. cả trong chất rắn, lỏng và khí B. chỉ trong chất rắn C. chất lỏng và chất khí D. chất rắn và trên bề mặt chất lỏng
Câu 44. Cho mạch điện như hình vẽ, biết U = 3,6 V, không đổi. R1=4Ω;R2=RMN là biến trở con chạy. Bỏ qua điện trở của các ampe kế và dây nối. Đặt con chạy C ở vị trí RMC=40Ω. Ampe kế A1 chỉ 54 mA, ampe kế A2 chỉ 18 mA. a. Tính và RCN. b. tính công suất tiêu thụ trên toàn biến trở R2. A. 23 W. B. 32 W. C. 0,32 W. D. 0,23 W.
Câu 43. Một vật được thả rơi từ một khí cầu đang bay ở độ cao 300 m. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Hỏi sau bao lâu thì vật rơi chạm đất? Nếu. a) khí cầu đứng yên. b) khí cầu đang hạ xuống theo phương thẳng đứng với vận tốc 4,9 m/s. c) khí cầu đang bay lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 4,9 m/s.
Câu 42. Chọn câu đúng. A. Ý nghĩa của vòng bi là thay ma sát nghỉ bằng ma sát trượt. B. Ý nghĩa của vòng bi là thay ma sát trượt bằng ma sát lăn. C. Ý nghĩa của vòng bi là thay ma sát lăn bằng ma sát trượt. D. Ý nghĩa của vòng bi là thay ma sát nghỉ bằng ma sát lăn.
Câu 41. Mạch điện gồm R, L và C theo thứ tự nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f = 50 Hz. Cho điện dung C thay đổi người ta thu được đồ thị liên hệ giữa điện áp hiệu dụng hai đầu mạch chứa cuộn dây và tụ điện UrLC với điện dung C của tụ điện như hình vẽ bên. Điện trở r có giá trị bằng A. 30 Ω . B. 120 Ω . C. 90Ω...
Câu 40. Trọng lượng của người trên Mặt Trăng tăng lên hay giảm đi bao nhiêu lần so với trọng lượng của người đó ở trên Trái Đất?
Câu 39. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R=4Ω , đèn Đ ghi 6V−3W,UAB=9V không đổi, Rx là biến trở. Điện trở của đèn không đổi. Xác định giá trị của Rx để công suất tiêu thụ trên biến trở là lớn nhất, tính công suất đó. A. Rx=3Ω,PRxmax=4,2W . B. Rx=3Ω,PRxmax=4,2W . C. Rx=3Ω,PRxmax=3,8W . D. Rx=3Ω,PRxmax=3,8W .
Câu 38. Hai điện trở mắc song song vào nguồn điện nếu và R12 là điện trở tương đương của hệ mắc song song thì. A. R12 nhỏ hơn cả R1 và R2. Công suất tiêu thụ trên R2 nhỏ hơn trên R1. B. R12 nhỏ hơn cả R1 và R2. Công suất tiêu thụ trên R2 lớn hơn trên R1. C. R12 lớn hơn cả R1 và R2. D. R12 bằng trung bình nhân của R1
Câu 37. Hưng đạp xe lên dốc dài 100 m với vận tốc 2 m/s, sau đó xuống dốc dài 140 m hết 30 s. Hỏi tốc độ trung bình của Hưng trên cả đoạn đường dốc? A. 50 m/s. B. 4,67 m/s. C. 4,67 m/s. D. 3 m/s.
86.7k
53.8k
44.8k
41.7k
40.2k
37.5k
36.5k
35.2k
34k
32.5k