Hoặc
Câu 8: Hai dao động cùng pha:
A. Δφ=φ1−φ2=2kπ
B. Δφ=φ1−φ2=2k+12π
C. Δφ=φ1−φ2=2k+1π
D. bất kì
Đáp án đúng: A
Giải thích:
Hai dao động cùng pha: Δφ=φ1−φ2=2kπ
Câu 42. Nguồn 3 pha đối xứng có Ud = 220V. Tải nối hình sao với RA = 12,5Ω, RB = 12,5Ω, RC = 25Ω. Vẽ sơ đồ mạch đấu tải và tính dòng điện trong các pha A, B, C trên
Câu 22. Một vật có khối lượng 500 g chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 2 m/s. Sau thời gian 4 s, nó đi được quãng đường 24 m. Biết vật luôn chịu tác dụng của lực kéo Fk và lực cản Fc = 0,5N . Tính độ lớn của lực kéo. A. 1,5 N. B. 2 N. C. 3 N. D. 3,5 N.
Câu 17. Vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng nhẵn dài = 10m, góc nghiêng α=30o. Hỏi vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang bao lâu khi xuống hết mặt phẳng nghiêng, biết hệ số ma sát với mặt phẳng ngang là μ = 0,1. A. 5 s. B. 10 s. C. 53 s. D. 103 s.
Câu 92. Một điện tích q=10-8 dịch chuyển dọc theo các cạnh của tam giác đều ABC cạnh a = 20 cm đặt trong điện trường đều E = 3000 V/m. Tính công thực hiện để dịch chuyển q theo các cạnh AB, BC, CA, biết điện trường có hướng BC.
Câu 87. Điện tích q=10−8C di chuyển dọc theo các cạnh của tam giác đều ABC có cạnh a = 10 cm trong điện trường đều cường độ điện trường là E=300V/m,E→∥BC→. Tính công của lực điện trường khi q di chuyển trên mỗi cạnh của tam giác.
Câu 83. Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại vmax và gia tốc cực đại amax. Khi tốc độ của vật vmax2 thì gia tốc của vật có độ lớn là A. amax. B. amax32. C. amax22. D. amax2.
Câu 81. Cho mạch điện. R1 nối tiếp R2 và song song R3. Biết R1=3Ω,R2=6Ω, R3=9Ω,UAB=4,5V. a, Tính điện trở tương đương của mạch điện AB. b, Tính cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu dây mỗi điện trở.
Câu 70. Cho điện trở R1làm bằng chất liệu có ρ=0,4.10−6 Ωm, chiều dài l = 18,5m, đường kính tiết diện d = 2 mm. a. Tính giá trị điện trở R1. b. Điện trở R1 này mắc song song với điện trở R2=6Ω vào hiệu điện thế không đổi 36 V. Tính điện trở tương đương của mạch và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
Câu 65. Khi cường độ dòng điện I1=15A thì công suất mạch ngoài là P1=135W và khi cường độ dòng điện I2=6A thì công suất mạch ngoài P2 = 64,8W. Suất diện động và điện trở trong của bộ nguồn này bao nhiêu?
Câu 60. Có 10 g khí oxi ở nhiệt độ 10oC, áp suất 3.105N/m2. Sau khi hơ nóng đẳng áp, thể tích khí là 10 lít. Cho biết i=5,R=8,31J/mol.K. Tìm. a) Nhiệt lượng mà khối khí nhận được? b) Nội năng của khối khí trước và sau khi hơ nóng?