Hoặc
1,656 câu hỏi
Câu 7. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có cùng khối lượng 2,5 g, điện tích 5.10-7 C được treo tại cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh. Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách ra xa nhau một đoạn 60 cm, lấy g = 10 m/s2. Góc lệch của dây so với phương thẳng đứng là A. 600B. 300C. 140D. 450
Câu 6. Một bóng đèn Đ loại 6 V – 3 W mắc nối tiếp với một biến trở vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 9 V. Biết đèn sáng bình thường, công suất tiêu thụ trên biến trở là.
Câu 5. Một bếp điện có ghi 220 V – 1000 W được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220 V để đun sôi 2 lít nước có nhiệt độ ban đầu là 200C. Biết hiệu suất của bếp là 80%, nhiệt lượng cung cấp để đun cho nước sôi được coi là có ích. Biết cnước = 4200 J/ kg.K. Nhiệt lượng do bếp tỏa ra và thời gian đun nước lần lượt là. A. 787 500 J và 840 s. B. 840 000 J và 840 s. C. 78 600 J và 5 600 s. D. 756 500...
Câu 4. Một bếp điện có ghi 220 V – 1000 W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2,5 lít nước ở nhiệt độ ban đầu 20°C thì mất một thời gian là 14 phút 35 giây.1/ Tính hiệu suất của bếp. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K 2/ Mỗi ngày đun sôi 5 lít nước ở điều kiện như trên thì trong 30 ngày sẽ phải trả bao nhiêu tiền điện cho việc đun nước này. Cho biết giá 1 kWh điện là 800 đồng...
Câu 3. Một mạch điện có sơ đồ như hình 11.1, trong đó nguồn điện có suất điện động E= 6 (V) và điện trở trong r = 2 Ω, các điện trở R1 = 5 Ω, R2 = 10 Ω và R3 = 3 Ω. a. Tính điện trở RN của mạch ngoài. b. Tính cường độ dòng điện I chạy qua nguồn điện và hiệu điện thế mạch ngoài U. c. Tính hiệu điện thế U1 giữa hai đầu điện trở R1.
Câu 2. Cho hệ như hình vẽ, m1 = 1 kg, m2 = 2 kg. Khối lượng ròng rọc và dây không đáng kể, bỏ qua ma sát. Tính sức căng của dây nối, g=10m/s2 A. 15,2 N B. 13,3 N C. 17 N D. 15 N
Câu 1. Cho cơ hệ như hình vẽ. m1 = 1 kg; m2 = 3 kg; hệ số ma sát trượt giữa hai vật và mặt sàn là μ = 0,1; dây nối nhẹ, không giãn. Kéo vật m1 bằng một lực F = 5N hợp với phương ngang góc α = 30°. Lấy g = 10 m/s2. Tìm lực căng của dây nối hai vật. A. 3,75 N. B. 5,13 N. C. 4,5 N. D. 2,25 N.
Câu 34. Một vật dao động điều hòa quanh VTCB O. Tại thời điểm t1, vật có li độ x1 và vận tốc v1. Tại thời điểm t2, vật có li độ x2 và vận tốc v2. Mối liên hệ nào sau đây là đúng? A. v12=v22+ω2(x12−x22). B. x12=x22+ω2(v12−v22). C. x12=x22+ω2(v22−v12). D. v12=v22+ω2(x22−x12).
Câu 33. Một con lắc đơn chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g = 9,8m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li độ góc của con lắc là. A. α=π30sin7t+π6rad. B. α=π30cos7t−π3rad. C. α=π30cos7t+π3rad. D. α=π30cos7t−π6rad.
Câu 32. Một lò xo có độ cứng k = 16N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng M = 240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận tốc vo = 10 m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là A. 5 c...
Câu 31. Cho một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều không đổi u = 2202cos(100 πt) (V), biết ZL= 2ZC. Ở thời điểm t hiệu điện thế hai đầu điện trở R là 60 V, hai đầu tụ điện là 40 V. Hỏi hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB khi đó là. A. 2202V. B. 72,11 V. C. 100 V. D. 20 V.
Câu 30. Một lăng kính có góc chiết quang A = 30°, chiết suất n = 1,5. Chiếu một tia sáng tới mặt lăng kính dưới góc tới i. Tính i để tia sáng ló ra khỏi lăng kính.
Câu 29. Hai dao động cùng phương, cùng biên độ A, cùng tần số và ngược pha nhau. Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là A. 0. B. 2 A. C. A2. D. 4 A.
Câu 28. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8 cm, dao động cùng pha với bước sóng phát ra là 1,5 cm. Một đường thẳng xx’ // AB và cách AB một khoảng 6 cm. M là điểm dao động với biên độ cực đại trên xx’ và gần A nhất. Hỏi M cách trung điểm của AB một khoảng bằng bao nhiêu? A. 4,66 cm. B. 7,60 cm. C. 4,16 cm. D. 4,76 cm.
Câu 27. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt – π3) cm. Tốc độ trung bình cực tiểu mà vật đạt được trong khoảng thời gian 23 chu kỳ dao động là (lấy gần đúng) A. 18,92 cm/s. B. 18 cm/s. C. 13,6 cm/s. D. 15,51 cm/s.
Câu 26. Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C) , q2 = -5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là. A. E = 16000 (V/m). B. E = 20000 (V/m). C. E = 1,600 (V/m). D. E = 2,000 (V/m).
Câu 25. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 3cm, A2 = 4cm và lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng. A. cm. B. 3,2 cm. C. 5 cm. D. 7 cm.
Câu 24. Trong dao động điều hòa thì gia tốc A. cùng pha với vận tốc. B. vuông pha với li độ. C. cùng pha với lực kéo. D. trễ pha π so với li độ.
Câu 23. Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i1=I0cosωt+φ1 và i2=I0cosωt+φ2 đều có cùng giá trị tức thời là 0,5I0nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc bằng. A. 5π6. B. 2π3. C. π6. D. 4π3.
Câu 22. Một con lắc đơn có l = 1 m; g = 10 m/s2 được treo trên một xe ô tô, khi xe đi qua phần đường mấp mô, cứ 12 m lại có một chỗ ghềnh. Tính vận tốc của vật để con lắc dao động mạnh nhất? A. 6 m/s. B. 6 km/h. C. 60 km/h. D. 36 km/s.
Câu 21. Một vật đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương trình lần lượt là x1=3cos10t+π3 cm, x=A2cos(10t−π6)cm. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là 50 cm/s. Biên độ dao động thành phần thứ hai là A. 2 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 20. Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu.
Câu 19. Hai điện tích điểm q1 = 0,5 nC và q2 = - 0,5 nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 cm trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng l = 4 cm có độ lớn là A. E = 0 V/m. B. E = 1080 V/m. C. E = 1800 V/m. D. E = 2160 V/m.
Câu 18. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ có điện dung C=10−4πF. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U sin(100πt) V. Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R thì giá trị độ từ cảm của cuộn dây là A. L=1π(H). B. L=10π(H). C. L=12π(H). D. L=2π(H).
Câu 17. Sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi với bước sóng λ. Trên dây có hai điểm P, Q cách nhau λ2, khi P có li độ cực đại thì Q có A. li độ cực đại. B. tốc độ cực đại. C. thế năng cực tiểu. D. li độ cực tiểu.
Câu 16. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i = 4cos(20 πt - π2)(A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 (s) nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i1 = - 2A. Hỏi đến thời điểm t2 = (t1 + 0,025)(s) cường độ dòng điện bằng bao nhiêu? A. 23A. B. −23A. C. −3A. D. – 2 A.
Câu 15. Cho 3 quả cầu kim loại tích điện lần lượt tích điện là +3C, -7C và –4C. Khi cho chúng được tiếp xúc với nhau thì điện tích của hệ là A. – 8 C. B. + 14 C. C. + 3 C. D. – 11 C.
Câu 14. Mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R= 100Ω, L = 1π (H) và C thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức u = 2002cos100πt (V). Thay đổi C để hệ số công suất mạch đạt cực đại. Khi đó cường độ hiệu dụng trong mạch bằng. A. 1 A. B. 2A. C. 2 A. D. 22 A.
Câu 13. Một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Ở thời điểm t bất kì, li độ của hai dao động thành phần luôn thỏa mãn (x1, x2 tính bằng cm). Biết lực hồi phục cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là F = 0,25 N; lấy π2 = 10. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là A. 40 cm/s. B. 25 m/s. C. 25 cm/s. D. 40 m...
Câu 12. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cùng k = 40 N/m và vật năng có khối lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động thì công suất tức thời cực đại của lực hồi phục là A. 0,25 W. B. 2 W. C. 0,5 W. D. 1 W.
Câu 11. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x1=A2 theo chiều âm đến điểm N có li độ x2=−A2 lần thứ nhất mất 130s. Tần số dao động của vật là. A. 5 Hz. B. 10 Hz. C. 5π Hz. D. 10π Hz.
Câu 10. Có hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đơn cùng dao động điều hòa tại một nơi nhất định. Chu kì dao động của chúng bằng nhau, nếu chiều dài của con lắc đơn. A. Bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất. B. Bằng chiều dài tự nhiên của lò xo. C. Bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. D. Bằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 9. Con lắc kép có chu kì T = 2 s với biên độ góc α0 = 0,2 rad. Viết phương trình dao động của con lắc với gốc thời gian là lúc qua VTCB theo chiều dương. A. α = 0,2cos(πt - π2) rad. B. α = 0,2cos(πt - π6) rad. C. α = 0,2cos(πt - π5) rad. D. α = 0,2cos(πt - π8) rad.
Câu 8. Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4 cm thì vận tốc v1=-403 cm/s; khi vật có li độ x2=42 cm thì vận tốc v2=402cm/s; π2 = 10. Động năng biến thiên với chu kỳ A. π10s. B. 0,8 s. C. 0,2 s. D. 0,4 s.
Câu 7. Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó A. tăng 25%. B. giảm 25%. C. tăng 11,80%. D. giảm 11,80%.
Câu 6. Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng 500 g treo vào đầu lò xo có độ cứng k = 2,5 N/cm. Kích thích cho vật dao động, vật có gia tốc cực đại 5 m/s2. Biên độ dao động của vật là A.5cm. B. 2 cm. C. 5 cm. D. 1 cm.
Câu 5. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 1,2 s và vận tốc cực đại khi vật qua vị trí cân bằng là 4π cm/s. Biên độ dao động của vật là A. 2,4 cm. B. 3,3 cm. C. 6 cm. D. 5,5 cm.
Câu 4. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 62 cm dao động theo phương trình u = acos20πt(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1S2 một đoạn. A. 6 cm. B. 2 cm. C. 32cm. D. 18 cm.
Câu 3. Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng m = 1kg dao động với biên độ góc 0,05rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của con lắc là A. 0,125 J. B. 0,012 J. C. 0,0125 J. D. 0,025 J.
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hoà với tần số 1,59 Hz. Giá trị của m là A. 50 g. B. 100 g. C. 200 g. D. 75 g.
Câu 1. Hai điện tích q1 = q2 = q > 0 đặt tại A và B trong không khí. Cho biết AB = 2a. a. Xác định cường độ điện trường EM tại điểm M trên đường trung trực của AB, cách AB một đoạn bằng h. b. Xác định h để EM cực đại. Tính giá trị cực đại này.
Câu 45. Khi treo vật m vào lò xo thì lò xo dãn ra Δℓ0 = 25 cm. Từ VTCB kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 20 cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương hướng xuống. Lấy g = π2. Phương trình chuyển động của vật có dạng nào sau đây? A. x = 20cos(2πt + π/2) cm. B. x = 20cos(2πt - π/2) cm. C. x = 10cos(2πt + π/2) cm. D. x = 10co...
Câu 44. Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai? A. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng nhanh. B. Lực cản hoặc lực ma sát càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài. C. Dao động có biên độ giảm dần do lực ma sát, lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động. D. Lực ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động.
Câu 43. Tốc độ truyền âm của một âm trong không khí và trong nước lần lượt là 330 m/s và 1450 m/s. Khi âm truyền từ trong không khí vào trong nước thì bước sóng của nó tăng lên bao nhiều lần? A. 0,25 lần. B. 0,23 lần. C. 4 lần. D. 4,4 lần.
Câu 42. Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 (µC) và q2 = - 2.10-2 (µC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là. A. EM = 0,2 (V/m). B. EM = 1732 (V/m). C. EM = 3464 (V/m). D. EM = 2000 (V/m).
Câu 41. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình chất điểm trong một chu kì là A. 9A2T. B. 4AT. C. 3A2T. D. 6AT.
Câu 40. Một máy biến áp có tỉ số vòng dây sơ cấp và thứ cấp là 110. Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng ở cuộn sơ cấp là 100 V và 5 A. Bỏ qua hao phí trong máy biến áp. Dòng điện từ máy biến áp được truyền đi đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có điện trở thuần 100 Ω. Cảm kháng và dung kháng của dây dẫn không đáng kể. Hiệu suất truyền tải điện là? A. 90%. B. 5%. C. 10%. D. 95%.
Câu 39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng có khối lượng 100 g. Kích thích cho con lắc dao động theo phương thẳng đứng thì thấy con lắc dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz và trong quá trình vật dao động, chiều dài của lò xo thay đổi từ l1 = 20 cm đến l2 = 24 cm. Lấy π2= 10 và g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là A. 2 N; 1 N. B. 2,5 N...
Câu 38. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động với phương trình tương ứng u1 = acosωt và u2 = asinωt. Khoảng cách giữa hai nguồn là S1S2 = 2,75λ. Trên đoạn S1S2, số điểm dao động với biên độ cực đại và cùng pha với u1 là. A. 3 điểm. B. 4 điểm. C. 5 điểm. D. 6 điểm.
Câu 37. Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết OM = 8 λ, ON = 12 λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
86.7k
53.8k
44.8k
41.7k
40.2k
37.5k
36.5k
35.2k
34k
32.5k