Hoặc
18 câu hỏi
Bài 7.12 trang 41 Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ, một tín hiệu âm thanh phát đi từ một vị trí và được ba thiết bị ghi tín hiệu đặt tại ba vị trí O(0; 0), A(1; 0), B(1; 3) nhận được cùng một thời điểm. Hãy xác định vị trí phát tín hiệu âm thanh.
Bài 7.11 trang 41 Toán 10 Tập 2. Chứng minh rằng hai đường thẳng d. y = ax + b (a ≠ 0) và d'. y = a'x + b' (a' ≠ 0) vuông góc với nhau khi và chỉ khi aa' = – 1.
Bài 7.10 trang 41 Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC có A(1; 0), B(3; 2) và C(– 2; – 1). a) Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC. b) Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 7.9 trang 41 Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(0; – 2) và đường thẳng ∆. x + y – 4 = 0. a) Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng ∆. b) Viết phương trình đường thẳng a đi qua điểm M(– 1; 0) và song song với ∆. c) Viết phương trình đường thẳng b đi qua điểm N(0; 3) và vuông góc với ∆.
Bài 7.8 trang 41 Toán 10 Tập 2. Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau. a) ∆1.3x + y – 4 = 0 và ∆2. x +3y + 3 = 0; b) d1. x=−1+2ty=3+4tvà d2. x=3+sy=1−3s (t, s là các tham số).
Bài 7.7 trang 41 Toán 10 Tập 2. Xét vị trí tương đối giữa các cặp đường thẳng sau. a) ∆1. 32x+2y−3=0và ∆2. 6x + 2y −6= 0. b) d1. x −3y+ 2 = 0 và d2. 3x– 3y + 2 = 0. c) m1. x – 2y + 1 = 0 và m2. 3x + y – 2 = 0.
Vận dụng trang 41 Toán 10 Tập 2. Nhân dịp nghỉ hè, Nam về quê ở với ông bà nội. Nhà ông bà nội có một ao cá có dạng hình chữ nhật ABCD với chiều dài AD = 15 m, chiều rộng AB = 12 m. Phần tam giác DEF là nơi ông bà nuôi vịt, AE = 5 m, CF = 6 m (H.7.11). a) Chọn hệ trục tọa độ Oxy, có điểm O trùng với điểm B, các tia Ox, Oy tương ứng trùng với các tia BC, BA. Chọn 1 đơn vị độ dài trên mặt phẳng tọa...
Luyện tập 5 trang 40 Toán 10 Tập 2. Tính khoảng cách từ điểm M(1; 2) đến đường thẳng denta x=5+3t và y=-5-4t
Trải nghiệm trang 40 Toán 10 Tập 2. Đo trực tiếp khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ∆ (H.7.10) và giải thích vì sao kết quả đo đạc đó phù hợp với kết quả tính toán trong lời giải Ví dụ 4.
HĐ4 trang 40 Toán 10 Tập 2. Cho điểm M(x0; y0) và đường thẳng ∆. ax + by + c = 0 có vectơ pháp tuyến n→a; b. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên ∆ (H.7.9). a) Chứng minh rằng n→.HM→=a2+b2.HM. b) Giả sử H có tọa độ (x1; y1). Chứng minh rằng. n→.HM→= a(x0 – x1) + b(y0 – y1) = ax0 + by0 + c. c) Chứng minh rằng HM=ax0+by0+ca2+b2.
Luyện tập 4 trang 39 Toán 10 Tập 2. Cho đường thẳng ∆. y = ax + b với a ≠ 0. a) Chứng minh rằng ∆ cắt trục hoành. b) Lập phương trình đường thẳng ∆0 đi qua O(0; 0) và song song (hoặc trùng) với ∆. c) Hãy chỉ ra mối quan hệ giữa α∆ và α∆0. d) Gọi M là giao điểm của ∆0 với nửa đường tròn đơn vị và x0 là hoành độ của M. Tính tung độ của M theo x0 và a. Từ đó, chứng minh rằng tanα∆ = a.
Luyện tập 3 trang 39 Toán 10 Tập 2. Tính góc giữa hai đường thẳng denta1 x=2+t và y=1-2t ; denta2 x=1=t' và y=5+3t'
Luyện tập 2 trang 38 Toán 10 Tập 2. Tính góc giữa hai đường thẳng ∆1. x + 3y + 2 = 0 và ∆2. y = 3x + 1.
HĐ3 trang 38 Toán 10 Tập 2. Cho hai đường thẳng cắt nhau ∆1, ∆2 tương ứng có các vectơ pháp tuyến n→1, n→2. Gọi φ là góc giữa hai đường thẳng đó (H.7.7). Nêu mối quan hệ giữa. a) góc φ và góc (n→1, n→2); b) cosφ và cos(n→1, n→2).
HĐ2 trang 37 Toán 10 Tập 2. Hai đường thẳng ∆1 và ∆2 cắt nhau tạo thành bốn góc (H.7.6). Các số đo của bốn góc đó có mối quan hệ gì với nhau?
Luyện tập 1 trang 37 Toán 10 Tập 2. Xét vị trí tương đối giữa các cặp đường thẳng sau. a) ∆1. x + 4y – 3 = 0 và ∆2. x – 4y – 3 = 0; b) ∆1. x + 2y –5 = 0 và ∆2. 2x + 4y – 35= 0.
HĐ1 trang 36 Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thẳng ∆1. x – 2y + 3 = 0, ∆2. 3x – y – 1 = 0. a) Điểm M(1; 2) có thuộc cả hai đường thẳng nói trên hay không? b) Giải hệ x−2y+3=03x−y−1=0. c) Chỉ ra mối quan hệ giữa tọa độ giao điểm của ∆1 và ∆2 với nghiệm của hệ phương trình trên.
Mở đầu trang 36 Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ, mỗi đường thẳng đều có đối tượng đại số tương ứng, gọi là phương trình của nó. Vậy các yếu tố liên quan tới đường thẳng được thể hiện như thế nào qua phương trình tương ứng?
85.3k
53.3k
44.6k
41.6k
39.6k
37.3k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k