Hoặc
18 câu hỏi
Bài 18 trang 42 Chuyên đề Toán 11. Cho tam giác ABC có góc B, góc C đều là góc nhọn. Nêu cách vẽ hình chữ nhật DEFG có đỉnh D, đỉnh E thuộc cạnh BC, đỉnh F, đỉnh G thuộc cạnh AC, AB và có EF = 2DE.
Bài 17 trang 42 Chuyên đề Toán 11. Thấu kính hội tụ có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo A’B’ của vật AB. Tìm phép vị tự biến AB thành A’B’ trong Hình 3 và Hình 4.
Bài 16 trang 42 Chuyên đề Toán 11. Gọi O được gọi là tâm đối xứng quay bậc n (n ∈ ℕ*) của hình ℋ nếu sau khi thực hiện phép quay QO,360°n ta lại được chính hình ℋ. Hình có tâm đối xứng quay bậc n gọi là hình đối xứng quay bậc n. Tìm các hình đối xứng quay trong Hình 2.
Bài 15 trang 42 Chuyên đề Toán 11. Cho Hình 1. a) Tìm phép biến hình f biến hình (A) thành hình (B). b) Tìm phép biến hình g biến hình (A) thành hình (C). c) Tìm các phép biến hình biến hình (D) thành lần lượt các hình (E), (F), (G).
Bài 14 trang 42 Chuyên đề Toán 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M(3; 2), N(2; 0). a) Tìm ảnh của các điểm M, N qua phép vị tự tâm I(–1; –1) tỉ số k = –2. b) Tìm ảnh của các điểm M, N qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 3.
Bài 13 trang 41 Chuyên đề Toán 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d. x + 6y – 5 = 0. a) Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O. b) Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm M(4; 6).
Bài 12 trang 41 Chuyên đề Toán 11. Cho đường thẳng d. x + y + 2 = 0, đường tròn (C). x2 + y2 – 4x + 8y – 5 = 0. a) Tìm ảnh của d qua phép đối xứng trục Ox. b) Tìm ảnh của (C) qua phép đối xứng trục Oy.
Bài 11 trang 41 Chuyên đề Toán 11. Cho điểm A chạy trên nửa đường tròn đường kính BC cố định. Vẽ về phía ngoài tam giác ABC hình vuông ABEF. Chứng minh rằng điểm E chạy trên một nửa đường tròn cố định.
Bài 10 trang 41 Chuyên đề Toán 11. Cho đường tròn (O; R) và điểm I cố định khác O. Vẽ điểm M tùy ý trên (O). Tia phân giác của góc MOI cắt IM tại N. Điểm N di động trên đường nào khi M di động trên (O)?
Bài 9 trang 41 Chuyên đề Toán 11. Cho tam giác ABC. Vẽ về phía ngoài của tam giác các hình vuông ABEF, ACMN. Chứng minh BN bằng và vuông góc với FC.
Bài 8 trang 41 Chuyên đề Toán 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(–2; 4). Phép vị tự tâm O tỉ số k = –2 biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau? A. (–3; 4). B. (–4; –8). C. (4; –8). D. (4; 8).
Bài 7 trang 41 Chuyên đề Toán 11. Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O với góc quay α, 0 < α ≤ 2π, biến tam giác trên thành chính nó? A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn.
Bài 6 trang 41 Chuyên đề Toán 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(1; 1). Hỏi các điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép quay tâm O với góc quay 45°? A. M’(1; 1). B. M’(1; 0). C. M'2;0. D. M'0;2.
Bài 5 trang 41 Chuyên đề Toán 11. Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng? A. Không có. B. Một. C. Hai. D. Vô số.
Bài 4 trang 41 Chuyên đề Toán 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d. x = 2. Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O? A. x = 2. B. y = 2. C. x = –2. D. y = –2.
Bài 3 trang 41 Chuyên đề Toán 11. Cho ba đường tròn có bán kính bằng nhau và đôi một tiếp xúc ngoài với nhau tạo thành hình ℋ. Hỏi ℋ có mấy trục đối xứng? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Bài 2 trang 41 Chuyên đề Toán 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, qua phép đối xứng trục Oy, điểm A(3; 5) biến thành điểm nào trong các điểm sau? A. (3; 5). B. (–3; 5). C. (3; –5). D. (–3; –5).
Bài 1 trang 41 Chuyên đề Toán 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2; 5). Phép tịnh tiến theo vectơ v→=1;2 biến điểm M thành điểm có tọa độ là A. (3; 1). B. (1; 6). C. (3; 7). D. (4; 7).
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.1k
34.9k
33.4k