Tính các hiệu sau: a) (2x^2 - 1)/(x^2 - 3x) - (x - 1)(x + 1)/(x^2 - 3x); b) 1/(2x - 3) - 13/(2x - 3)(4x + 7)
Bài tập 6.16 trang 9 SBT Toán 8 Tập 2: Tính các hiệu sau:
a) 2x2−1x2−3x−(x−1)(x+1)x2−3x;
b) 12x−3−13(2x−3)(4x+7).
Bài tập 6.16 trang 9 SBT Toán 8 Tập 2: Tính các hiệu sau:
a) 2x2−1x2−3x−(x−1)(x+1)x2−3x;
b) 12x−3−13(2x−3)(4x+7).
a) 2x2−1x2−3x−(x−1)(x+1)x2−3x
= 2x2−1x2−3x−x2−1x2−3x
= 2x2−1−(x2−1)x2−3x
= 2x2−1−x2+1x2−3x
= x2x2−3x
= x2x(x−3)=xx−3
b) 12x−3−13(2x−3)(4x+7)
= 4x+7(2x−3)(4x+7)−13(2x−3)(4x+7) (Mẫu thức chung là: (2x – 3)(4x + 7))
= 4x+7−13(2x−3)(4x+7)
= 4x−6(2x−3)(4x+7)
= 2(2x−3)(2x−3)(4x+7)
= 24x+7.
Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: