Giải SBT Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số

Với giải sách bài tập Toán 8 Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 8 Bài 22. Mời các bạn đón xem:

Sách bài tập Toán 8 Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số

Bài tập 6.6 trang 6 SBT Toán 8 Tập 2: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, chứng minh x41x1=x3+x2+x+1

Lời giải:

Điều kiện xác định của phân thức x41x1 là x – 1 ≠ 0 hay x ≠ 1.

Với điều kiện trên, ta có:

x41x1=x21x2+1x1=x1x+1x2+1x1

=x1x+1x2+1:x1x1:x1

=x+1x2+1=x3+x2+x+1

Bài tập 6.7 trang 6 SBT Toán 8 Tập 2: Sử dụng tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu, viết phân thức 24x2y23xy5 thành một phân thức có mẫu là –y3 rồi tìm đa thức B trong đẳng thức 24x2y23xy5=By3

Lời giải:

Với x ≠ 0, y ≠ 0. Ta có:

24x2y23xy5=24x2y2:3xy23xy5:3xy2=8xy3

Áp dụng quy tắc đổi dấu: 8xy3=8xy3

Do đó, 24x2y23xy5=8xy3=By3

Vậy B = –8x.

Bài tập 6.8 trang 7 SBT Toán 8 Tập 2: Rút gọn phân thức xx25x25 rồi tìm đa thức A trong đẳng thức xx25x25=xA

Lời giải:

Điều kiện xác định của phân thức xx25x25 là: 5x2 – 5 ≠ 0 hay 5(x2 – 1) ≠ 0, điều đó có nghĩa là 5(x – 1)(x + 1) ≠ 0 hay x ≠ 1 và x ≠ –1.

Với điều kiện trên, ta có:

xx25x25=x1x5x21=x1x5x1x+1=x1x51xx+1

=x1x:1x51xx+1:1x=x5x+1=x5x5

Do đó, ta có: xx25x25=x5x5=xA

Vậy A = –5x – 5.

Bài tập 6.9 trang 7 SBT Toán 8 Tập 2: Rút gọn phân thức 2x+2xy+y+y2y3+3y2+3y+1

Lời giải:

Ta có:

2x+2xy+y+y2y3+3y2+3y+1=2x+2xy+y+y2y3+1+3y2+3y

=2x1+y+y1+yy+1y2y+1+3yy+1

=y+12x+yy+1y2y+1+3y=y+12x+yy+1y2+2y+1

=2x+yy2+2y+1=2x+yy+12

Bài tập 6.10 trang 7 SBT Toán 8 Tập 2: Rút gọn rồi tính giá trị của các phân thức sau

a) P=2x2+2x2x2x34xx+1 với x = 0,5;

b) Q=x3x2y+xy2x3+y3 với x = –5; y = 10.

Lời giải:

a)

Ta có:

P=2x2+2x2x2x34xx+1=2xx+12x2xx24x+1

=2xx+1x22xx2x+2x+1

=2x2x+2=2x4x+2

Thay x = 0,5 vào P ta có: P=2.0,540,5+2=1,2

b)

Ta có:

Q=x3x2y+xy2x3+y3=xx2xy+y2x+yx2xy+y2=xx+y

Thay x = –5 và y = 10 vào Q ta có: Q=xx+y=55+10=1

Bài tập 6.11 trang 7 SBT Toán 8 Tập 2: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau

a)2514x2y 1421xy5 ;

b) 4x42xx+3  x33xx+1.

Lời giải:

a)

Mẫu thức chung là: 42x2y5

Ta có: 42x2y5 : 14x2y = 3y4 ; 42x2y5 : 21xy5 = 2x

Quy đồng mẫu thức ta có:

2514x2y=25.3y414x2y.3y4=75y442x2y5

1421xy5=14.2x21xy5.2x=28x42x2y5.

b) Ta có 4x42xx+3=22x22xx+3=2x2xx+3.

Mẫu thức chung: 3x(x + 3)(x + 1).

Ta có:

3x(x + 3)(x + 1) : x(x + 3) = 3(x + 1)

3x(x + 3)(x + 1) : 3x(x + 1) = (x + 3)

Quy đồng mẫu thức ta có:

2x2xx+3=2x2.3x+1xx+3.3x+1=32x2x+13xx+3x+1

=6x1x+13xx+3x+1=6x213xx+3x+1;

x33xx+1=x3.x+33xx+1.x+3=x3x+33xx+3x+1=x293xx+3x+1

Bài tập 6.12 trang 7 SBT Toán 8 Tập 2: Tìm mẫu thức chung của ba phân thức sau

1x2x; x1x3  1x2+x+1.

Quy đồng mẫu thức ba phân thức đã cho với mẫu thức chung tìm được.

Lời giải:

Ta có:

1x2x=1xx1

x1x3=x1x1+x+x2=xx11+x+x2

1x2+x+1

Mẫu thức chung: x(x – 1)(1 + x + x2)

Quy đồng mẫu thức ta có:

1x2x=1xx1=x2+x+1xx1x2+x+1;

x1x3=x1x1+x+x2=xx11+x+x2=x2xx11+x+x2

1x2+x+1=xx1xx1x2+x+1.

Bài tập 6.13 trang 7 SBT Toán lớp 8 Tập 2: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau

a) 1x2y; 1y2z  1z2x;

b) 11x; 1x+1  1x2+1.

Lời giải:

a)

Mẫu thức chung: x2y2z2

Quy đồng mẫu thức ta có:

1x2y=yz2x2y.yz2=yz2x2y2z2

1y2z=x2zy2z.x2z=x2zx2y2z2

1z2x=xy2z2x.xy2=xy2x2y2z2.

b)

Mẫu thức chung: (1 – x)(x + 1)(x2 + 1) = (1 – x2)(x2 + 1) = 1 – x4.

Quy đồng mẫu thức ta có:

11x=x+1x2+11xx+1x2+1=x+1x2+11x4;

1x+1=1xx2+11xx+1x2+1=1xx2+11x4;

1x2+1=1xx+11xx+1x2+1=1xx+11x4=1x21x4.

Bài tập 6.14 trang 7 SBT Toán lớp 8 Tập 2: Cho x, y, z thỏa mãn: x + y + z = 0 và x ≠ 0, y ≠ z. Hãy rút gọn phân thức xy2z2

Lời giải:

Ta có: xy2z2=xyzy+z(1)

Vì x + y + z = 0 nên ta có x = – y – z.

Thay vào (1) ta có:

xy2z2=yzyzy+z=y+zyzy+z=1yz=1zy.

Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Xem tất cả hỏi đáp với chuyên mục: Tính chất cơ bản của phân thức đại số KNTT
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!