Rút gọn các biểu thức sau: (x - 2y)^3 + (x + 2y)^3; (3x + 2y)^3 + (3x - 2y)^3

Bài 2.10 trang 36 Toán 8 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a)      (x2y)3+(x+2y)3

b)      (3x+2y)3+(3x2y)3

Trả lời

a)       

(x2y)3+(x+2y)3=x33.x2.2y+3.x.(2y)2(2y)3+x3+3.x2.2y+3.x.(2y)2+(2y)3=2x3+24xy2

b)       

(3x+2y)3+(3x2y)3=(3x)3+3.(3x)2.2y+3.3x(2y)2+(2y)3+(3x)33.(3x)2.2y+3.3x(2y)2(2y)3=54x3+72xy2

Lời giải:

a)       

(x2y)3+(x+2y)3=x33.x2.2y+3.x.(2y)2(2y)3+x3+3.x2.2y+3.x.(2y)2+(2y)3=2x3+24xy2

b)       

(3x+2y)3+(3x2y)3=(3x)3+3.(3x)2.2y+3.3x(2y)2+(2y)3+(3x)33.(3x)2.2y+3.3x(2y)2(2y)3=54x3+72xy2

Xem thêm các bài giải SGK Toán 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài tập cuối chương 1

Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu

Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương

Luyện tập chung trang 40

Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả