Hoặc
12 câu hỏi
Bài 2.11 trang 36 Toán 8 Tập 1. Chứng minh (a−b)3=−(b−a)3
Bài 2.10 trang 36 Toán 8 Tập 1. Rút gọn các biểu thức sau. a) (x−2y)3+(x+2y)3 b) (3x+2y)3+(3x−2y)3
Bài 2.9 trang 36 Toán 8 Tập 1. Tính nhanh giá trị của biểu thức. a) x3+9x2+27x+27 tại x=7. b) 27−54x+36x2−8x3 tại x=6,5.
Bài 2.8 trang 36 Toán 8 Tập 1. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu. a) 27+54x+36x2+8x3. b) 64x3−144x2y+108xy2−27y3.
Bài 2.7 trang 36 Toán 8 Tập 1. Khai triển. a) (x2+2y)3; b) (12x−1)3.
Vận dụng trang 36 Toán 8 Tập 1. Rút gọn biểu thức (x−y)3+(x+y)3.
Luyện tập 4 trang 36 Toán 8 Tập 1. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một hiệu 8x3−36x2y+54xy2−27y3.
Luyện tập 3 trang 35 Toán 8 Tập 1. Khai triển (2x−y)3
HĐ 2 trang 35 Toán 8 Tập 1. Với hai số a,b bất kì, viết a−b=a+(−b) và áp dụng hằng đẳng thức lập phương của một tổng để tính (a−b)3. Từ đó rút ra liên hệ giữa (a−b)3 và a3−3a2b+3ab2−b3.
Luyện tập 2 trang 35 Toán 8 Tập 1. Viết biểu thức x3+9x2y+27xy2+27y3 dưới dạng lập phương của một tổng.
Luyện tập 1 trang 35 Toán 8 Tập 1. 1. Khai triển. a) (x+3)3 b) (x+2y)3 2. Rút gọn biểu thức (2x+y)3−8x3−y3
HĐ 1 trang 34 Toán 8 Tập 1. Với hai số a,b bất kì, thực hiện phép tính (a+b)(a+b)2 Từ đó rút ra liên hệ giữa (a+b)3 và a3+3a2b+3ab2+b3.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k