Hoặc
320,199 câu hỏi
Câu 14.9 trang 67 SBT Tin học 8. Quan sát Hình 14.3 và cho biết giá trị của biến đếm khi đoạn lệnh này thực thi xong là bao nhiêu?
Câu 14.10 trang 67 SBT Tin học 8. Quan sát Hình 14,4 và cho biết giá trị của biến đếm khi đoạn lệnh này thực thi xong là bao nhiêu?
Câu 14.11 trang 67 SBT Tin học 8. Hãy mô tả đặc điểm của những giá trị hiển thị khi thực hiện đoạn lệnh trong Hình 14.5.
Câu 14.12 trang 68 SBT Tin học 8. Hãy mô tả đặc điểm của những giá trị hiển thị khi thực hiện đoạn lệnh trong Hình 14.6.
Câu 14.13 trang 68 SBT Tin học 8. Thực hành. Viết chương trình chơi oẳn tù tì cho hai người chơi (búa thắng kéo, kéo thắng giấy, giấy thắng búa). Hãy mở rộng theo hướng máy chơi với người và thay đổi giao diện thành dạng đồ hoạ.
Câu 42. Tìm x biết. x + 45 − 25 = 32.
Câu 41. Tìm m để phương trình mx2 – 2(m + 1) – 2m – 2 = 0 có 2 nghiệm phân biệt?
Câu 40. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số phân biệt sao cho 1, 2, 3 luôn đứng cạnh nhau.
Câu 39. 0 có chia hết cho 3 không?
Câu 38. Phân tích đa thức thành nhân tử. x3 + 3x2 – 4.
Câu 37. Tìm số bị chia và số chia biết rằng thương bằng 3 số dư bằng 20 tổng của số bị chia số chia và dư bằng 136.
Câu 36. Có 8 người dự định làm xong một công việc hết 6 ngày. Nay muốn làm xong công việc đó trong vòng 3 ngày thì cần bao nhiêu người làm? (Mức làm của mỗi người như nhau)
Câu 35. Một tấm vải dài 9,7m. Người ta cắt ra 4,75m để may áo. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu mét?
Câu 34. Có đường gấp khúc ABCD, có AB bằng 15cm. Biết đường gấp khúc ABC dài hơn đường gấp khúc BCD là 3cm. Tính độ dài đường gấp khúc CD.
Câu 33. Tìm số bị chia trong một phép chia cho một số có hai chữ số biết thương là 23 và số dư là 98?
Câu 32. Năm năm trước con 5 tuổi và kém cha 32 tuổi. Hỏi sau mấy năm nữa thì tuổi cha gấp 3 lần tuổi con?
Câu 31. Số tự nhiên nào thích hợp để điền vào dãy số sau. 3, 17, 59, 185, 563, . là số nào?
Câu 30. So sánh. 430 và 3.2410
Câu 29. Một nhà trẻ dự trữ gạo cho 120 em bé ăn trong 20 ngày. Nay có thêm một số em đến nên số ngày ăn giảm đi 4 ngày. Hỏi có bao nhiêu em mới đến thêm?
Câu 28. Một bếp ăn dự trữ gạo cho 180 người ăn trong 10 ngày. Thực tế số người ăn giảm đi 30 người. Hỏi số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày?
Câu 27. Một bếp ăn dự trữ gạo cho 80 người ăn trong 30 ngày. Nay có thêm 40 người nữa mới đến. Hỏi số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày?
Câu 26. Chứng minh rằng. tích của 3 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3.
Câu 25. Kết quả chính xác của phép tính 264 + 1 là bao nhiêu?
Câu 24. Chứng minh 79m + 1 – 79m chia hết cho 78 (m thuộc ℕ).
Câu 23. Chứng minh rằng. x5 – x + 2 không là số chính phương với mọi x thuộc Z.
Câu 22. Người ta mở rộng 1 thửa ruộng hình vuông theo cách sau. mở rộng lên phía trên 15m mở rộng phía dưới 10 mét thì được 1 hình chữ nhật có chu vi là 86 m. Tính diện tích thửa ruộng hình vuông?
Câu 21. Một mặt hàng trước đây đã giảm 20% so với giá bán cũ. Hỏi mặt hàng đó cần phải tăng bao nhiêu phần trăm giá hiện đang bán để trở về giá bán ban đầu?
Câu 20. Một đội công nhân có 63 người nhận sửa xong một khối lượng quần áo trong 11 ngày. Hỏi muốn làm xong khối lượng quần áo đó trong 9 ngày thì cần thêm bao nhiêu người nữa? (Mức làm của mỗi người là như nhau)
Câu 19. Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 18 ngày. Nay có 80 người được chuyển đi nơi khác. Hỏi số gạo đó đủ cho những người còn lại ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn mỗi người như nhau).
Câu 18. Có ba tổ tham gia trồng cây tổ 1 trồng được 1353 cây. Tổ 2 trồng được số cây bằng 1/3 số cây của tổ 1. Tổ 3 trồng được số cây bằng số trung bình cộng của hai tổ đầu. Hỏi cả ba tổ trồng được bao nhiêu cây?
Câu 17. Có ba tổ trồng cây. Tổ 1 trồng được nhiều hơn trung bình cộng số cây của mỗi tổ là 6 cây. Tổ 2 trồng được số cây nhiều hơn trung bình cộng số cây của tổ 2 và tổ 3 là 1 cây. Biết tổ 3 trồng 26 cây. Hỏi tổ một trồng bao nhiêu cây?
Câu 16. Lớp 10A có 45 học sinh trong kì thi học kì 1 có 25 em đạt loại giỏi môn toán, 20 em đạt loại giỏi môn lý, 18 em đạt loại giỏi môn hoá. 6 em ko đạt loại giỏi bất kì môn nào, 5 em đạt loại giỏi 3 môn. Hỏi số học sinh chỉ đạt giỏi một môn và số học sinh giỏi hai môn?
Câu 15. Đoạn thẳng AB dài 1km gồm hai đoạn thẳng AM và MB. Biết đoạn thẳng AM bằng 2/3 đoạn thẳng MB. Tính độ dài đoạn thẳng MB.
Câu 14. Có hai sợi dây sợi thứ nhất dài hơn sợi thứ hai 54m. Nếu cắt đi 1200 cm ở mỗi sợi thì phần còn lại của sợi thứ nhất gấp 4 lần phần còn lại của sợi thứ hai. Hỏi mỗi sợi dây dài bao nhiêu mét.
Câu 13. Tìm một số tự nhiên biết nếu xóa chữ số 3 ở hàng đơn vị của nó đi thì nó giảm đi 1794 đơn vị.
Câu 12. Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB, C là một điểm thuộc nửa đường tròn, H là hình chiếu của C trên AB. Qua trung điểm M của CH, kẻ đường thẳng vuông góc với OC, cắt nửa đường tròn tại D và E. Chứng minh rằng AB là tiếp tuyến của đường tròn (C, CD).
Câu 13.1 trang 61 SBT Tin học 8. Biểu thức tính chỉ số BMI của cơ thể là Biểu thức này trả lại giá trị thuộc kiểu dữ liệu nào? A. Kiểu số. B. Kiểu xâu kí tự. C. Kiểu lôgic. D. Không xác định.
Câu 13.2 trang 61 SBT Tin học 8. Hãy xác định kiểu dữ liệu kết quả của mỗi phép toán sau.
Câu 13.3 trang 61 SBT Tin học 8. Giả sử Cân nặng và Chiều cao là hai biến lưu cân nặng (kg) và chiều cao (m) của một người. Em hãy cho biết giá trị trả lại của các biểu thức sau và kiểu dữ liệu của chúng trong ngôn ngữ lập trình Scratch với trường hợp một người có cân nặng 50 kg và chiều cao 1,55 m.
Câu 13.4 trang 61 SBT Tin học 8. Bạn Khoa muốn tạo chương trình tính quãng đường đi của một phương tiện dựa trên vận tốc và thời gian theo công thức s = v × t. Bạn cần sử dụng các biến nào? A. Sử dụng hai biến v và t để lưu giá trị vận tốc và thời gian. B. Sử dụng hai biến s và t để lưu giá trị quãng đường và thời gian. C. Sử dụng hai biến s và v để lưu giá trị quãng đường và vận tốc. D. Sử dụng b...
Câu 13.5 trang 61 SBT Tin học 8. Thực hành. Em hãy tạo chương trình Scratch tính quãng đường đi của một phương tiện dựa trên vận tốc và thời gian theo công thức s = v × t
Câu 13.6 trang 62 SBT Tin học 8. Cho sơ đồ thuật toán như minh hoạ ở Hình 13.1. a) Thuật toán giải quyết nhiệm vụ gì? b) Xác định đầu vào, đầu ra của thuật toán. c) Xác định hằng, biến, biểu thức trong thuật toán và kiểu dữ liệu của chúng.
Câu 13.7 trang 62 SBT Tin học 8. Hãy chọn khối lệnh đúng thực hiện thuật toán trong Hình 13.1. A. B. C. D.
Câu 13.8 trang 63 SBT Tin học 8. Các biến được sử dụng trong Câu 13.6 là gì? Các biến này lưu trữ giá trị nào? Hãy cho các biến đó một bộ giá trị cụ thể và cho biết kết quả hiển thị trên màn hình sau khi thực hiện khối lệnh.
Câu 13.9 trang 63 SBT Tin học 8. Biến Điểm được sử dụng trong một trò chơi. Khối lệnh sau đây thực hiện trò chơi. Khi chơi, phím trắng (phím dấu cách) được bấm 4 lần, sau đó là phím Enter. Giá trị cuối cùng của biến Điểm là gì? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 13.10 trang 64 SBT Tin học 8. Cho sơ đồ khối thuật toán tính tiền phạt đối với hàng hoá quá hạn như Hình 13.2. a) Xác định biến, hằng, biểu thức và kiểu dữ liệu tương ứng được sử dụng trong thuật toán. b) Tạo chương trình Scratch thực hiện thuật toán.
Câu 12.1 trang 55 SBT Tin học 8. Cách Sơ đồ khối trong Hình 12.1 thực hiện công việc gì? A. Điều khiển nhân vật đi theo hình vuông. B. Điều khiển nhân vật đi theo hình ngũ giác đều (5 cạnh bằng nhau). C. Điều khiển nhân vật đi theo hình cầu thang có 5 bậc bằng nhau. D. Điều khiển nhân vật đi theo hình ngôi sao 5 cánh.
Câu 12.2 trang 56 SBT Tin học 8. Chương trình Scratch nào sau đây thực hiện thuật toán ở Câu 12.1?
Câu 12.3 trang 56 SBT Tin học 8. Sơ đồ khối trong Hình 12.2 mô tả thuật toán nào? A. Giải phương trình bậc nhất. B. So sánh hai số x, y. C. Tính tổng hai số x, y. D. Tính tích hai số x, y.
Câu 12.4 trang 57 SBT Tin học 8. Khối lệnh nào sau đây thực hiện đúng thuật toán được mô tả bằng sơ đồ khối ở Hình 12.2 với hai số x, y được nhập vào từ bàn phím?
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k