Hoặc
43 câu hỏi
Bài 2.13 trang 32 Toán 10 Tập 1. Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình. x+y<12x−y≥3 trên mặt phẳng tọa độ.
Bài 16 trang 58 Toán 11 Tập 1. Ông An vay ngân hàng 1 tỉ đồng với lãi suất 12%/năm. Ông đã trả nợ theo cách. Bắt đầu từ tháng thứ nhất sau khi vay, cuối mỗi tháng ông trả ngân hàng cùng số tiền là a (đồng) và đã trả hết nợ sau đúng 2 năm kể từ ngày vay. Hỏi số tiền mỗi tháng mà ông An phải trả là bao nhiêu đồng (làm tròn kết quả đến hàng nghìn)?
Bài 15 trang 58 Toán 11 Tập 1. Cho hình vuông C1 có cạnh bằng 4. Người ta chia mỗi cạnh hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông C2 (Hình 4). Từ hình vuông C2 lại làm tiếp tục như trên để có hình vuông C3. Cứ tiếp tục quá trình như trên, ta nhận được dãy các hình vuông C1, C2, C3, ., Cn, . Gọi an là độ dài cạnh hình vuông Cn. Chứng minh dãy số (a...
Bài 14 trang 58 Toán 11 Tập 1. Một khay nước có nhiệt độ 23°C được đặt vào ngăn đá tủ lạnh. Biết sau mỗi giờ, nhiệt độ của nước giảm 20%. Tính nhiệt độ của khay nước đó sau 6 giờ theo đơn vị độ C.
Bài 13 trang 58 Toán 11 Tập 1. Một cái tháp có 11 tầng. Diện tích của mặt sàn tầng 2 bằng nửa diện tích của mặt đáy tháp và diện tích của mặt sàn mỗi tầng bằng nửa diện tích của mặt sàn mỗi tầng ngay bên dưới. Biết mặt đáy tháp có diện tích là 12 288 m2. Tính diện tích của mặt trên cùng của tháp theo đơn vị mét vuông.
Bài 12 trang 58 Toán 11 Tập 1. Người ta trồng cây theo các hàng ngang với quy luật. ở hàng thứ nhất có 1 cây, ở hàng thứ hai có 2 cây, ở hàng thứ 3 có 3 cây, . ở hàng thứ n có n cây. Biết rằng người ta trồng hết 4 950 cây. Hỏi số hàng cây được trồng theo cách trên là bao nhiêu?
Bài 11 trang 58 Toán 11 Tập 1. Tứ giác ABCD có số đo bốn góc A, B, C, D theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Biết số đo góc C gấp 5 lần số đo góc A. Tính số đo các góc của tứ giác ABCD theo đơn vị độ.
Bài 10 trang 58 Toán 11 Tập 1. Cho cấp số nhân (un). Tìm số hạng đầu u1, công bội q trong mỗi trường hợp sau. a) u6 = 192 và u7 = 384; b) u1 + u2 + u3 = 7 và u5 – u2 = 14.
Bài 9 trang 58 Toán 11 Tập 1. Cho cấp số cộng (un). Tìm số hạng đầu u1, công sai d trong mỗi trường hợp sau. a) u2 + u5 = 42 và u4 + u9 = 66; b) u2 + u4 = 22 và u1.u5 = 21.
Bài 8 trang 58 Toán 11 Tập 1. Xét tính tăng, giảm và bị chặn của mỗi dãy số (un) sau, biết số hạng tổng quát. a) un=n2n+1 ; b) un=25n ; c) un = (– 1)n.n2.
Bài 7 trang 57 Toán 11 Tập 1. Trong các dãy số (un) sau đây, dãy số nào là dãy số tăng? A. un = sinn; B. un = n.(– 1)n; C. un=1n; D. un = 2n+1.
Bài 6 trang 57 Toán 11 Tập 1. Cho cấp số nhân (un) có un = – 1, công bội q=-110 . Khi đó 1102017 là số hạng thứ. A. 2 016; B. 2 017; C. 2 018; D. 2 019.
Bài 5 trang 57 Toán 11 Tập 1. Trong các dãy số (un) cho bằng phương pháp truy hồi sau, dãy số nào là cấp số nhân? A. Dãy số (un) được xác định bởi. u1 = 1 và un = un – 1(n – 1) với mọi n ≥ 2; B. Dãy số (un) được xác định bởi. u1 = 1 và un = 2un-1 + 1 với mọi n ≥ 2; C. Dãy số (un) được xác định bởi. u1 = 1 và un = un−12 với mọi n ≥ 2; D. Dãy số (un) được xác định bởi. u1 = 3 và un = 13un-1 với mọ...
Bài 4 trang 57 Toán 11 Tập 1. Tổng 100 số tự nhiên lẻ đầu tiên tính từ 1 là. A. 10 000; B. 10 100; C. 20 000; D. 20 200.
Bài 3 trang 57 Toán 11 Tập 1. Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = – 5, công sai d = 4. Công thức của số hạng tổng quát un là. A. un = – 5 + 4n; B. un = – 1 – 4n; C. un = – 5 + 4n2; D. un = – 9 + 4n.
Bài 2 trang 57 Toán 11 Tập 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? A. 21; – 3; – 27; – 51; – 75; B. 12;54;2;114;154; C. 1;2;3;4;5; D. 120;130;140;150;160.
Bài 1 trang 57 Toán 11 Tập 1. Cho dãy số (un) được xác định bởi. u1=13 và un = 3un-1 với mọi n ≥ 2. Số hạng thứ năm của dãy số (un) là. A. 27; B. 9; C. 81; D. 243.
Bài 2.16 trang 32 Toán 10 Tập 1. Một công ty dự định chi tối đa 160 triệu đồng cho quảng cáo một sản phẩm mới trong một tháng trên các đài phát thanh và truyền hình. Biết cùng một thời lượng quảng cáo, số người mới quan tâm đến sản phẩm trên truyền hình gấp 8 lần trên đài phát thanh, tức là quảng cáo trên truyền hình có hiệu quả gấp 8 lần trên đài phát thanh. Đài phát thanh chỉ nhận được quảng cáo...
Bài 2.15 trang 32 Toán 10 Tập 1. Bác An đầu tư 1,2 tỉ đồng vào ba loại trái phiếu. trái phiếu chính phủ với lãi suất 7% một năm, trái phiếu ngân hàng với lãi suất 8% một năm và trái phiếu doanh nghiệp rủi ro cao với lãi suất 12% một năm. Vì lí do giảm thuế, bác An muốn số tiền đầu tư trái phiếu chính phủ gấp ít nhất 3 lần số tiền đầu tư trái phiếu ngân hàng. Hơn nữa, để giảm thiểu rủi ro, bác An đ...
Bài 2.14 trang 32 Toán 10 Tập 1. Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình y−2x≤2y≤4x≤5x+y≥−1 trên mặt phẳng tọa độ. Từ đó tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x;y) = - x – y với (x;y) thỏa mãn hệ trên.
Bài 2.12 trang 32 Toán 10 Tập 1. Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình trên mặt phẳng tọa độ.
Bài 2.11 trang 32 Toán 10 Tập 1. Cho hệ bất phương trình x−y<−32y≥−4. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho? A. (0;0); B. (-2;1); C. (3;-1); D. (-3;1).
Bài 2.10 trang 31 Toán 10 Tập 1. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x−y<02y≥0; B. 3x+y3<0x+y>3; C. x+2y<0y2+3<0; D. −x3+y<4x+2y<1;
Bài 2.9 trang 31 Toán 10 Tập 1. Hình nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x – y < 3?
Bài 2.8 trang 31 Toán 10 Tập 1. Cho bất phương trình 2x + y > 3. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Bất phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. B. Bất phương trình đã cho vô nghiệm. C. Bất phương trình đã cho có vô số nghiệm. D. Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là 3;+∞.
Bài 2.7 trang 31 Toán 10 Tập 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x + y > 3; B. x2 + y2 ≤ 4; C. (x – y)(3x + y) ≥ 1; D. y3 – 2 ≤ 0.
Bài 17 trang 70 Toán lớp 7 Tập 1. Hình 14a mô tả hình dạng của một hộp sữa và lượng sữa chứa trong hộp đó. Hình 14b mô tả hình dạng của hộp sữa đó và lượng sữa chứa trong hộp khi đặt hộp ngược lại. Tính tỉ số của thể tích sữa có trong hộp và thể tích cả hộp.
Bài 16 trang 70 Toán lớp 7 Tập 1. Cho ba hình chữ nhật có cùng diện tích. Biết chiều rộng của ba hình chữ nhật tỉ lệ với ba số 1; 2; 3. Tính chiều dài mỗi hình chữ nhật đó, biết tổng chiều dài của ba hình chữ nhật đó là 110 cm.
Bài 15 trang 70 Toán lớp 7 Tập 1. Đồng trắng là một hợp kim của đồng và nickel. Một hợp kim đồng trắng có khối lượng của đồng và nickel tỉ lệ với 9 và 11. Tính khối lượng đồng và nickel cần dùng để tạo ra 25 kg hợp kim đó.
Bài 14 trang 70 Toán lớp 7 Tập 1. Trong tháng trước, cứ 6 giờ, dây chuyền làm ra 1 000 sản phẩm. Nhưng trong tháng này, do được cải tiến nên năng suất của dây chuyền bằng 1,2 lần năng suất tháng trước. Hỏi trong tháng này, để làm ra 1 000 sản phẩm như thế thì dây chuyền đó cần bao nhiêu giờ?
Bài 13 trang 70 Toán lớp 7 Tập 1. Cứ đổi 1 158 000 đồng Việt Nam thì được 50 đô la Mỹ. (Nguồn. https.//portal.vietcombank.com.vn, cập nhật vào 18 giờ 30 phút ngày 07/5/2021) Để có 750 đô la Mỹ thì cần đổi bao nhiêu đồng Việt Nam?
Bài 12 trang 70 Toán lớp 7 Tập 1. Một công nhân trong 30 phút làm được 20 sản phẩm. Hỏi để làm được 50 sản phẩm người đó cần bao nhiêu phút? Biết rằng năng suất làm việc của người đó không đổi.
Bài 11 trang 70 Toán lớp 7 Tập 1. Cứ 15 phút chị Lan chạy được 2,5 km. Hỏi trong 1 giờ chị chạy được bao nhiêu ki – lô – mét? Biết rằng vận tốc chạy của chị Lan là không đổi.
Bài 10 trang 70 Toán lớp 7 Tập 1. Chị Phương định mua 3 kg táo với số tiền định trước. Khi vào siêu thị đúng thời điểm khuyến mại nên giá táo được giảm 25%. Hỏi với số tiền đó, chị Phương mua được bao nhiêu ki – lô – gam táo?
Bài 9 trang 69 Toán lớp 7 Tập 1. Lớp 7A có 45 học sinh. Trong đợt sơ kết Học kỳ I, số học sinh có kết quả học tập ở các mức Tốt, Khá, Đạt tỉ lệ với ba số 3; 4; 2. Tính số học sinh có kết quả học tập ở mỗi mức, biết trong lớp không có học sinh nào Chưa đạt.
Bài 8 trang 69 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm ba số x; y; z, biết x5=y7=z9 và x – y + z = 73.
Bài 7 trang 69 Toán lớp 7 Tập 1. Cho ab=cd với b – d ≠ 0, b + 2d ≠ 0. Chứng tỏ rằng. a−cb−d=a+2cb+2d
Bài 6 trang 69 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm số x trong các tỉ lệ thức sau. a) x−3=70,75; b) –0,52 . x = 1,96.−1,5; c) x .5=5.x.
Bài 5 trang 69 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm số x không âm, biết. a) x−16=0 b) 2x=1,5 c) x+4−0,6=2,4
Bài 4 trang 69 Toán lớp 7 Tập 1. Tính. a) 2.6.−6; b) 1,44−2.0,62; c) 0,1.72+1,69; d) −0,1.1202−14.202
Bài 3 trang 69 Toán lớp 7 Tập 1. a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần. 6; 35; 47; –1,7; -3; 0. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần. −2,3;516;0;5,3;−213;−1,5.
Bài 2 trang 69 Toán lớp 7 Tập 1. So sánh. a) 4,9(18) và 4,928…; b) –4,315… và –4,318.; c) 3 và 72.
Bài 1 trang 69 Toán lớp 7 Tập 1. Tìm những số vô tỉ trong các số sau đây. –6,123(456); −4;49;11;15.
86.7k
53.8k
44.8k
41.7k
40.2k
37.5k
36.5k
35.2k
34k
32.5k