Hoặc
5,376 câu hỏi
Câu 3. Tìm số tự nhiên n sao cho 5n + 19 chia hết cho 2n + 1.
Câu 2. Tìm số tự nhiên n sao cho 3n + 13 chia hết cho n + 1.
Câu 1. Trung bình cộng của ba số là 13,5, biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 29,1. Tổng của số thứ hai và số thứ ba là 24,7. Hãy tìm ba số đó.
Câu 50. Trung bình cộng của 3 số là 25,42. Tổng của số thứ hai và số thứ ba là 58,5. Biết số thứ ba hơn số thứ nhất là 7,4. Tìm ba số đó.
Câu 49. Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 21, 20, 22. Tính số học sinh của mỗi lớp. Biết rằng lớp 7C nhiều hơn lớp 7A 2 học sinh.
Câu 48. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8 m và diện tích bằng 120 m2. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Câu 47. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó?
Câu 46. Một xô nhựa chứa 20 lít nước. Biết mỗi một lít nước nặng 1 kg, xô rỗng nặng 0,5 kg. Hỏi can nước đó nặng bao nhiêu kg?
Câu 45. Một can nhựa chứa 10 lít dầu hỏa. Biết một lít dầu hỏa cân nặng 0,8 kg, can rỗng cân nặng 1,3 kg. Hỏi can dầu hỏa đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 44. Mảnh vải thứ nhất dài hơn mảnh vải thứ hai 2,7 m, biết tỉ số phần trăm giữa mảnh vải thứ hai và mảnh vải thứ nhất là 40%. Tính độ dài mỗi mảnh vải.
Câu 43. Mảnh vải thứ nhất dài 2,75 m. Mảnh vải thứ hai dài gấp 3 lần mảnh vải thứ nhất và dài hơn mảnh vải thứ ba 0,86 m. Hỏi cả ba mảnh vải dài bao nhiêu mét?
Câu 42. Cạnh thứ nhất của một hình tam giác dài 5 cm. Cạnh thứ hai dài gấp 2,4 lần cạnh thứ nhất. Biết chu vi tam giác bằng 30 cm. Tính cạnh thứ ba.
Câu 41. Cạnh thứ nhất của một hình tam giác dài 11,5 cm. Cạnh thứ nhất ngắn hơn cạnh thứ hai 0,6 cm và dài hơn cạnh thứ ba 0,9 cm. Tính chu vi hình tam giác đó.
Câu 40. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AM. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M trên AB, AC. Biết AM = 4 cm. Tính HA.HB + KA.KC.
Câu 39. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh rằng. AD.AB = AE.AC = HC.HB
Câu 38. Cho một số là 2,453,674. Tìm xem nó có chia hết cho 13 hay không?
Câu 37. Cho số 650. Tìm xem số đó có chia hết cho 13 không?
Câu 36. 8 người sơn được 3 cái nhà trong 6 giờ. Hỏi với 12 người sẽ sơn được bao nhiêu cái nhà trong 12 giờ?
Câu 35. 180 phút bằng bao nhiêu giờ?
Câu 34. 6 giờ 25 phút bằng bao nhiêu phút?
Câu 33. Một ô tô trung bình mỗi giờ đi được 50 km. Ô tô đi từ điểm A đến B hết 4 giờ. Hỏi quãng đường A B dài bao nhiêu km?
Câu 32. Một ô tô trung bình mỗi giờ đi được 40 km. Hỏi trong 4 giờ ô tô đi được bao nhiêu km?
Câu 31. Tính giá trị biểu thức B với x = 11; y = 19; z = 29. B = xyz + xz – yz – z + xy + x – y – 1.
Câu 30. Phân tích đa thức thành nhân tử. A = xyz + xz – yz – z + xy + x – y – 1.
Câu 29. Tìm số tự nhiên x bé nhất trong các số 4, 5, 6, 7, 8 sao cho 0,5 nhân x nhỏ hơn 4.
Câu 28. Tìm số tự nhiên a bé nhất trong các số 1, 2, 3, 4 sao cho 3 nhân a lớn hơn 6.
Câu 27. Trong một phép trừ biết tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 2000. Tìm số bị trừ và số trừ trong phép tính đó, biết rằng số trừ lớn hơn hiệu là 200.
Câu 26. Trong một phép trừ biết tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 7652 và hiệu số lớn hơn số trừ 798. Tìm số bị trừ, số trừ, hiệu của phép trừ đó?
Câu 25. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 m, chiều rộng 3 m, chiều cao 4,5 m.
Câu 24. Một viên gạch có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22 cm, chiều rộng 10 cm, chiều cao 5,5 cm. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của khối gạch dạng hình hộp chữ nhật do 6 viên gạch xếp thành 3 hàng, mỗi hàng 2 viên.
Câu 23. Một căn phòng khách hình chữ nhật của nhà Mai có tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng là . Chiều dài hơn chiều rộng 2 m. Người ta lát nền căn phòng đó bằng loại gạch hình vuông cạnh 2 dm. Vậy để lát kín căn phòng cần bao nhiêu viên gạch?
Câu 22. Một căn phòng ngủ hình chữ nhật cần lát gạch có chiều dài 8 m. Chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Để lát kín căn phòng đó người ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 4 dm. Hỏi để lát kín căn phòng người ta cần dùng bao nhiêu viên gạch?
Câu 21. Một mảnh vườn có chu vi là 120 m. Chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Tính diện tích mảnh vườn.
Câu 20. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60 m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.
Câu 19. Cho f(x) = ax3 + 4x(x2 – x) – 4x + 8; g(x) = x3 – 4x(bx + 1) + c – 3 Trong đó a, b, c là hằng số. Xác định a, b, c để f(x) = g(x).
Câu 18. Cho tam giác ABC. Gọi H là trực tam của tam giác. Chứng minh rằng. AH2 + BC2 = BH2 + AC2
Câu 17. Chứng minh rằng. 35x – 14y + 29 – 1 chia hết cho 7.
Câu 16. Rút gọn biểu thức. P = 12.(52 + 1)(54 + 1)(58 + 1)(516 + 1).
Câu 15. Phân tích đa thức thành nhân tử. x4 + 6x3 + 7x2 – 6x + 1.
Câu 14. Số hạng tiếp theo của dãy số. a) 1,2; 0,36; 0,108; 0,0324; . b) 1,2; 2,4; 7,2; 28,8;.
Câu 13. Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn.8,09; 8,9; 8,89; 8,8.
Câu 12. Tìm 25% của 300.
Câu 11. Rút gọn biểu thức. Q = (2x + 3y)(4x2 – 6xy + 9y2)
Câu 10. Kết quả của phép chia. (6xy2 + 4x2y – 2x3) . 2x là. A. 3y2 + 2xy – x2; B. 3y2 + 2xy + x2; C. 3y2 – 2xy – x2; D. 3y2 + 2xy.
Câu 9. Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 người. Tính số đội viên của liên đội biết rằng số đội viên khoảng từ 100 đến 150?
Câu 8. Một kho chứa 672 bao, mỗi bao chứa 50 kg thóc.Người ta lấy đi số thóc đó. Hỏi người ta đã lấy đi bao nhiêu tạ thóc?
Câu 7. Có 15 công nhân dự định làm công việc trong 20 ngày. Sau khi làm được 6 ngày có 5 người phải chuyển đi nơi khác. Hỏi họ cần mấy ngày nữa để làm xong công việc đó?
Câu 6. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68?
Câu 5. Cho dãy số 4; 7; 10; 13; 16;. a) Tìm số thứ 100 của dãy. b) Tính tổng của 100 số hạng đầu tiên của dãy.
Câu 4. Có 8 viên bi giống nhau. Trong đó có 7 viên có trọng lượng bằng nhau, một viên có khối lượng khác. Nêu cách tìm ra viên bi có khối lượng khác đó với số lần cân bi nhỏ nhất.
86.4k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k