Hoặc
20 câu hỏi
Bài 20 trang 97 Toán 10 Tập 2. Chọn ngẫu nhiên ba số khác nhau từ 23 số nguyên dương đầu tiên. Tìm xác suất để tổng ba số chọn được là một số chẵn.
Bài 19 trang 97 Toán 10 Tập 2. Tỉ lệ hộ nghèo (%) của 10 tỉnh/thành phố thuộc đồng bằng sông Hồng trong năm 2010 và năm 2016 được cho trong bảng sau. a) Tính số trung bình và độ lệch chuẩn của tỉ lệ hộ nghèo các tỉnh/thành phố thuộc đồng bằng sông Hồng trong các năm 2010, 2016. b) Dựa trên kết quả nhận được, em có nhận xét gì về số trung bình và độ phân tán của tỉ lệ hộ nghèo các tỉnh/thành phố th...
Bài 18 trang 97 Toán 10 Tập 2. Các nhà toán học cổ đại Trung Quốc đã dùng phân số 227 để xấp xỉ cho π. a) Cho biết đâu là số đúng, đâu là số gần đúng. b) Đánh giá sai số tuyệt đối, sai số tương đối của giá trị gần đúng này, biết. 3,1415 < π < 3,1416.
Bài 17 trang 97 Toán 10 Tập 2. Trong đêm, một âm thanh cầu cứu phát ra từ một vị trí trong rừng và đã được hai trạm ghi tín hiệu ở các vị trí A, B nhận được. Khoảng cách giữa hai trạm là 16 km và trạm ở vị trí A nhận được tín hiệu sớm hơn 6 giây so với trạm ở vị trí B. Giả sử vận tốc âm thanh là 1 236 km/h. Hãy xác định phạm vi tìm kiếm vị trí phát ra âm thanh đó.
Bài 16 trang 96 Toán 10 Tập 2. Trên mặt phẳng tọa độ, hai vật thể khởi hành cùng lúc tại hai điểm A(1; 1) và B(– 1; 21) với các vectơ vận tốc tương ứng là vecto vA=(1;2), vecto vB=(1;-4). Hỏi hai vật thể đó có gặp nhau hay không?
Bài 15 trang 96 Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC có ba đỉnh A(– 1; 3), B(1; 2), C(4; – 2). a) Viết phương trình đường thẳng BC. b) Tính diện tích tam giác ABC. c) Viết phương trình đường tròn có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng BC.
Bài 14 trang 96 Toán 10 Tập 2. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N tương ứng là trung điểm của các cạnh AB, BC. a) Biểu thị các vectơ DM→, AN→ theo các vectơ AB→, AD→. b) Tính DM→ ⋅ AN→ và tìm góc giữa hai đường thẳng DM và AN.
Bài 13 trang 96 Toán 10 Tập 2. Từ các công thức tính diện tích tam giác đã được học, hãy chứng minh rằng, trong tam giác ABC, ta có r=b+c−ac+a−ba+b−c2a+b+c.
Bài 12 trang 96 Toán 10 Tập 2. Viết khai triển nhị thức Newton của (2x – 1)n, biết n là số tự nhiên thỏa mãn .
Bài 11 trang 96 Toán 10 Tập 2. Từ các chữ số 0; 1; 2;.; 9 có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 1 000, chia hết cho 5 và gồm các chữ số khác nhau?
Bài 10 trang 96 Toán 10 Tập 2. Giải các phương trình chứa căn thức sau. a) 2x2−6x+3=x2−3x+1; b) x2+18x−9=2x−3.
Bài 9 trang 96 Toán 10 Tập 2. Cho hàm số y = f(x) = ax2 + bx + c với đồ thị là parabol (P) có đỉnhI52;−14 và đi qua điểm A(1; 2). a) Biết rằng phương trình của parabol có thể viết dưới dạng y = a(x – h)2 + k, trong đó I(h, k) là tọa độ đỉnh của parabol. Hãy xác định phương trình của parabol (P) đã cho và vẽ parabol này. b) Từ parabol (P) đã vẽ ở câu a, hãy cho biết khoảng đồng biến và khoảng nghịc...
Bài 8 trang 96 Toán 10 Tập 2. a) Biểu diễn miền nghiệm D của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau. x+y≤62x−y≤2x≥0y≥0. b) Từ kết quả câu a, tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức F(x; y) = 2x + 3y trên miền D.
Bài 7 trang 95 Toán 10 Tập 2. Cho các mệnh đề. P. “Tam giác ABC là tam giác vuông tại A”; Q. “Tam giác ABC có các cạnh thỏa mãn AB2 + AC2 = BC2”. a) Hãy phát biểu các mệnh đề. P ⇒ Q, Q ⇒ P, P ⇔ Q,P¯ ⇒Q¯. Xét tính đúng sai của các mệnh đề này. b) Dùng các khái niệm “điều kiện cần” và “điều kiện đủ” để diễn tả mệnh đề P ⇒ Q. c) Gọi X là tập hợp các tam giác ABC vuông tại A, Y là tập hợp các tam giác...
Bài 6 trang 95 Toán 10 Tập 2. Xác suất để trong hai người được chọn có ít nhất một nữ là. A. 715. B. 815. C. 115. D. 215.
Bài 5 trang 95 Toán 10 Tập 2. Trong khai triển nhị thức Newton của (2 + 3x)^4, hệ số của x^2 là. A. 9. B. C42. C. 9C42. D. 36C42.
Bài 4 trang 95 Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ. x + 2y – 5 = 0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. Vectơ n→=1; 2 là một vectơ pháp tuyến của Δ. B. Vectơ u→=2; −1 là một vectơ chỉ phương của Δ. C. Đường thẳng Δ song song với đường thẳng d. x=1−2ty=1+t. D. Đường thẳng Δ có hệ số góc k = 2.
Bài 3 trang 95 Toán 10 Tập 2. Biết rằng parabol y = x2 + bx + c có đỉnh là I(1; 4). Khi đó giá trị của b + c là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài 2 trang 95 Toán 10 Tập 2. Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn MA→+MB→+MC→ = 3? A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 3.
Bài 1 trang 95 Toán 10 Tập 2. Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x+y>2x−y≤1. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho? A. (1; 1). B. (2; 0). C. (3; 2). D. (3; – 2).
86.7k
53.8k
44.8k
41.7k
40.3k
37.5k
36.5k
35.3k
34k
32.5k