Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác có đáp án (Mới nhất)
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác có đáp án (Mới nhất)
-
177 lượt thi
-
184 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 5:
Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: .
Ta biến đổi:
Do đó f là hàm số tuần hoàn với chu kì .
Câu 6:
Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: .
Ta biến đổi: .
Do đó f là hàm số tuần hoàn với chu kì .
Câu 7:
Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau:
Giả sử hàm số đã cho tuần hoàn có số thực dương T thỏa :
vô lí, do là số hữu tỉ.
Vậy hàm số đã cho không tuần hoàn.
Câu 8:
Chứng minh rằng hàm số sau là hàm số tuần hoàn và tìm chu kì của nó: .
Tập xác định: .
Ta xét đẳng thức
Chọn thì và do đó
Số dương nhỏ nhất trong các số T là .
Rõ ràng và
Vậy f là hàm số tần hoàn với chu kì .
Câu 9:
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
Tập xác định , là một tập đối xứng. Do đó thì .
Ta có .
Có .
Vậy hàm số là hàm số chẵn.
Câu 10:
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
Hàm số có nghĩa (với ).
Tập xác định , là một tập đối xứng. Do đó thì
Ta có .
Vậy hàm số là hàm số lẻ.
Câu 11:
Xét tính chẵn lẻ của hàm số
Hàm số có nghĩa khi .
Tập xác định , là một tập đối xứng. Do đó thì .
Ta có .
Vậy hàm số là hàm số chẵn.
Câu 12:
Ta có .
Do
.
* .
* .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3, giá trị nhỏ nhất bằng -1.
Câu 13:
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau
Ta có:
* .
* .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4, giá trị nhỏ nhất bằng 1.
Câu 14:
Vì nên ,do đó
Vậy hàm số đạt giá trị , lớn nhất là 0 tại .
Câu 16:
Tìm tập xác định của hàm số
Chọn đáp án C
Điều kiện
Suy ra tập xác định .
Câu 20:
Tìm tập xác định của hàm số
Chọn đáp án C
Hàm số xác định
Vậy tập xác định của hàm số là:
Câu 22:
Tìm tập xác định của hàm số .
Chọn đáp án A
Hàm số xác định .
Tập xác định của hàm số .
Câu 23:
Hàm số có tập xác định là
Chọn đáp án D
+) Ta có: và >
+) Nên hàm số xác định khi và chỉ khi .
Câu 24:
Tìm tập xác định của hàm số .
Chọn đáp án B
Hàm số xác định .
Vậy tập xác định của hàm số là: .
Câu 25:
Tập xác định của hàm số là
Chọn đáp án C
Điều kiện xác định của hàm số là
Vậy, tập xác định của hàm số là .
Câu 30:
Cho các hàm số
Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số có tập xác định là
Chọn C
có .
có điều kiện là
có .
có điều kiện là luôn đúng .
có điều kiện là
Vậy các hàm số có tập xác định là .
Câu 36:
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
Chọn D
Hàm số có tập xác định .
Ta có .
Và .
Vậy hàm số là hàm số chẵn.
Câu 37:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
Chọn B
Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. Nên hàm số y= cos x có đồ thị đối xứng qua trục tung.
Câu 38:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
Chọn A
Hàm số có tập xác định là và là hàm số chẵn.
Hàm số là hàm số lẻ.
Câu 39:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
Chọn C
Xét hàm số có tập xác định .
Ta có
Vậy hàm số là hàm số lẻ.
Xét hàm số có tập xác định .
Ta có
Vậy hàm số là hàm số không chẵn, không lẻ.
Xét hàm số có tập xác định .
Ta có
Vậy hàm số là hàm số chẵn.Xét hàm số có tập xác định .
Ta có
Vậy hàm số là hàm số chẵn.
Câu 40:
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
Chọn D
Nhận xét, cả 4 đáp án đều có tập xác định là là tập đối xứng.
Đáp ánA.
. Vậy là hàm số lẻ.
- Đáp án
B.
. Vậy là hàm số lẻ.
- Đáp án
C.
. Vậy là hàm số không chẵn không lẻ.
- Đáp án
D.
. Vậy là hàm số chẵn.
Câu 41:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên ?
Chọn A
là hàm số chẵn trên .
Câu 42:
Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây đúng?
Chọn B
Hàm số là hàm số chẵn nên đồ thị của nó nhận tung làm trục đối xứng.
Câu 43:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
Chọn B
Hàm số là hàm số lẻ vì:
Hàm số có tập xác định là nên và .
Câu 44:
Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số chẵn và cũng không là hàm số lẻ?
Chọn A
Ta có
Xét hàm số , tập xác định
Rõ ràng không là tập đối xứng, chẳng hạn nhưng .
Nên hàm này không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.
Câu 45:
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.
Chọn D
Hàm số là hàm số chẵn.
Hàm số là hàm số lẻ.
Câu 46:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?
Chọn B
TXĐ:
Và
Vậy hàm số trên là hàm số chẵn
Câu 47:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
Chọn C
Hàm số là các hàm số lẻ.
Hàm số là hàm số chẵn
Câu 48:
Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ ?
Chọn C
Xét hàm số ta có:
Do đó hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
Câu 49:
Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kì ?
Chọn D
Ta có: Hàm số có tập xác định là .
a) ta có
b) .
Giả sử có số thỏa mãn cả hai tính chất a) và b) sao cho:
Với ta có
trái với điều giả sử.
Suy ra là số dương nhỏ nhất thỏa mãn cả hai tính chất a) và b).
Vậy hàm số tuần hoàn với chu kì .
Câu 50:
Chọn khẳng định sai?
Hàm số và tuần hoàn với chu kì
Hàm số và tuần hoàn với chu kì
Nên khẳng định sai là D
Câu 52:
Khẳng định nào sau đây đúng?
Chọn D
Hàm số và tuần hoàn với chu kì . Hàm số và tuần hoàn với chu kì .
Câu 53:
Trong bốn hàm số: có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ ?
Chọn D
Hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
Hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
Hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
Hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
Câu 54:
Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
Chọn A
Vì hàm số tuần hoàn với chu kỳ .
Câu 55:
Hàm số có chu kì là:
Chọn C
Ta có:
Do hàm số có chu kì , hàm số có chu kì
Vậy hàm số đã cho có chu kì
Câu 56:
Chu kì tuần hoàn của hàm số là
Chọn A
Dựa vào sách giáo khoa, là chu kì tuần hoàn của hàm số .
Câu 58:
Chu kỳ tuần hoàn của hàm số
Chọn D
Hàm số lượng giác: có chu kỳ là .
Câu 59:
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là
Chọn A
Ta có
+/
+/
Vậy giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là –8 và –2.
Câu 60:
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là
Chọn B
Ta có:
Từ đó ta có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số đã cho lần lượt là 5 và 9.
Câu 61:
Tìm tập giá trị của hàm số .
Tập xác định : .
Ta có: .
Mà hàm số đã cho liên tục trên .
Vậy tập giá trị của hàm số là .
Câu 62:
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là
Chọn C
Do nên
Nên đạt được khi .
đạt được khi .
Suy ra .
Câu 63:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số: là:
Chọn B
Ta có:
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là -3
Câu 65:
Giá trị lớn nhất của hàm số là
Chọn D
Vì nên
khi
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là .
Câu 66:
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là
Chọn D
Đặt . Xét hàm số có
Do đóCâu 68:
Cho hàm số trên đoạn có đồ thị như hình vẽ. Tìm những giá trị x để hàm số nhận giá trị âm.
Chọn A
Trên các khoảng đồ thị hàm số nằm phía dưới trục hoành nên hàm số nhận giá trị âm.
Câu 70:
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số .
Chọn B
Ta có: với góc thỏa mãn .
Do đó: hay giá trị lớn nhất của hàm số là khi .
Câu 71:
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . khi đó bằng
Chọn C
Câu 72:
Tập giá trị hàm số y= 5sinx- 12cosx là
Chọn B
Ta có:
(với
Lại có:
Vậy tập giá trị hàm số là
Câu 73:
Hàm số có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương?
Chọn D
Ta có:
Suy ra các giá trị nguyên của hàm số là:
Nên có tất cả 23 giá trị nguyên.
Câu 74:
Giá trị lớn nhất của hàm số là
Chọn D
Cách 1
Ta có: là giá trị lớn nhất của hàm số trên nếu sao cho và
Suy ra phương trình phải có nghiệm.
Phương trình có nghiệm .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 13.
Câu 76:
Cho đồ thị với . Đây là đồ thị của hàm số của hàm số nào?
Chọn B
Cách 1: Từ hình vẽ ta thấy đồ thị hàm số đi qua các điểm và . Thay các điểm trên vào các hàm số ở các phương án thì chỉ có phương án B thỏa mãn.
Cách 2: Từ hình vẽ ta suy ra hàm số đồng biến trên đoạn . Trong các phương án chỉ có hàm số ở phương án B thỏa mãn.
Câu 77:
Dựa vào đồ thị của hàm số , hãy tìm số nghiệm của phương trình: trên đoạn .
Chọn D
Nhìn đồ thị ta thấy, đường thẳng cắt đồ thị hàm số trên đoạn tại 5 điểm phân biệt.
Câu 78:
Hình bên là một phần đồ thị của hàm số nào sau đây?
Chọn A
Quan sát đồ thị hàm số đi qua điểm
Suy ra đó là đồ thị hàm số .
Câu 79:
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Chọn D
Ta thấy đồ thị hàm số đã cho đối xứng qua trục nên hàm số cần tìm là hàm số chẵn, loại hai phương án A và B.
Ta lại có mà cho nên ta chọn phương ánD.
Câu 81:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Chọn B
Tập xác định: .
Hàm số đồng biến trên khoảng nên đồng biến trên khoảng .
Câu 82:
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
Chọn A
Ta có các lưu ý sau:
* Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng mà nó xác định.
* Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng .
* Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng .
Câu 83:
Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây sai?
• Hàm số có tập xác định: .
• Hàm số có tập giá trị: .
Ta có: . Mà .
Do đó hàm số là hàm lẻ.
• Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên .
Vậy đáp án C sai.
Câu 84:
Cho ba hàm số . Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên ?
Chọn C
Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên .
Hàm số nghịch biến trên .
Hàm số gián đoạn tại .
Vậy không có hàm số nào đồng biến trên .
Câu 85:
Tìm tập xác định D của hàm số
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Vật tập xác định Chọn C
Câu 86:
Tìm tập xác định D của hàm số
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Vậy tập xác định Chọn D
Câu 89:
Hàm số không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?
Hàm số xác định
Ta chọn nhưng điểm thuộc khoảng .
Vậy hàm số không xác định trong khoảng . Chọn D
Câu 92:
Hàm số không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?
Hàm số xác định khi và chỉ khi và xác định
Ta chọn nhưng điểm thuộc khoảng
Vậy hàm số không xác định trong khoảng . Chọn B
Câu 93:
Tìm tập xác định D của hàm số
Hàm số xác định khi và chỉ khi và xác định
Vậy tập xác định Chọn B
Câu 94:
Tìm tập xác định D của hàm số
Ta có
Do đó luôn tồn tại căn bậc hai của với mọi
Vậy tập xác định Chọn A
Câu 95:
Tìm tập xác định D của hàm số
Ta có
Do đó không tồn tại căn bậc hai của
Vậy tập xác định Chọn D
Câu 96:
Tìm tập xác định của hàm số
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Mà nên
Vậy tập xác định Chọn C
Câu 98:
Hàm số xác định khi và chỉ khi các điều kiện sau thỏa mãn đồng thời
xác định và xác định.
Ta có
xác định
xác định
Do đó hàm số xác định
Vậy tập xác định Chọn A
Câu 99:
Tìm tập xác định D của hàm số
Hàm số xác định khi và chỉ khi .
Do nên
Vậy tập xác định Chọn D
Câu 100:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
Nhắc lại kiến thức cơ bản:
= Hàm số là hàm số lẻ.
= Hàm số là hàm số chẵn.
= Hàm số là hàm số lẻ.
= Hàm số là hàm số lẻ.
Vậy B là đáp án đúng. Chọn B
Câu 101:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
Tất các các hàm số đều có TXĐ: . Do đó
Bây giờ ta kiểm tra hoặc
= Với . Ta có
. Suy ra hàm số là hàm số lẻ.
= Với Ta có
. Suy ra hàm số không chẵn không lẻ.
= Với . Ta có
. Suy ra hàm số là hàm số chẵn. Chọn C
= Với Ta có
. Suy ra hàm số là hàm số lẻ.
Câu 102:
= Xét hàm số
TXĐ: . Do đó
Ta có là hàm số lẻ.
= Xét hàm số
TXĐ: . Do đó
Ta có là hàm số lẻ.
= Xét hàm số
TXĐ: Do đó
Ta có là hàm số lẻ.
= Xét hàm số
TXĐ: Do đó
Ta có là hàm số chẵn. Chọn D
Câu 103:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
Ta kiểm tra được A là hàm số chẵn, các đáp án B, C, D là hàm số lẻ.
Chọn A
Câu 104:
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
Ta dễ dàng kiểm tra được A, C, D là các hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O.
Xét đáp án B, ta có . Kiểm tra được đây là hàm số chẵn nên có đồ thị đối xứng qua trục tung. Chọn B
Câu 105:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
Ta kiểm tra được đáp án A và C là các hàm số chẵn. Đáp án B là hàm số không chẵn, không lẻ. Đáp án D là hàm số lẻ. Chọn D
Câu 106:
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
Ta kiểm tra được đáp án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ. Chọn A
Đáp án B là hàm số không chẵn, không lẻ. Đáp án C và D là các hàm số chẵn.
Câu 107:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
Viết lại đáp án A là
Ta kiểm tra được đáp án A, B và D là các hàm số chẵn. Đáp án C là hàm số lẻ.
Chọn C
Câu 108:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
Ta kiểm tra được đáp án A, B và D là các hàm số chẵn. Đáp án C là hàm số lẻ. Chọn C
Câu 109:
Cho hàm số và Chọn mệnh đề đúng
= Xét hàm số
TXĐ: . Do đó
Ta có là hàm số lẻ.
= Xét hàm số
TXĐ: Do đó
Ta có là hàm số chẵn.
Chọn B
Câu 110:
Cho hai hàm số và . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
= Xét hàm số
TXĐ: . Do đó
Ta có là hàm số chẵn.
= Xét hàm số
TXĐ: . Do đó
Ta có là hàm số chẵn.
Vậy và chẵn. Chọn B
Câu 111:
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
Viết lại đáp án B là
Viết lại đáp án C là
Kiểm tra được đáp án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ. Chọn A
Ta kiểm tra được đáp án B và C là các hàm số không chẵn, không lẻ.
Xét đáp án D.
= Hàm số xác định
= Chọn nhưng Vậy không chẵn, không lẻ.
Câu 112:
Mệnh đề nào sau đây là sai?
Ta kiểm tra được hàm số là hàm số chẵn nên có đồ thị đối xứng qua trục Oy. Do đó đáp án A sai. Chọn A
Câu 113:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
Viết lại đáp án A là
Viết lại đáp án B là
Viết lại đáp án C là
Ta kiểm tra được đáp án A và B là các hàm số lẻ. Đáp án C là hàm số chẵn. Chọn C
Xét đáp án D.
= Hàm số xác định
= Chọn nhưng Vậy không chẵn, không lẻ.
Câu 114:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ ?
Viết lại đáp án B là
Ta kiểm tra được đáp án A và D không chẵn, không lẻ. Đáp án B là hàm số lẻ. Đáp án C là hàm số chẵn. Chọn B
Câu 116:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
Chọn A
Hàm số không tuần hoàn. Thật vậy:
= Tập xác định .
= Giả sử
Cho và , ta được
. Điều này trái với định nghĩa là .
Vậy hàm số không phải là hàm số tuần hoàn.
Tương tự chứng minh cho các hàm số và không tuần hoàn.
Câu 118:
Tìm chu kì T của hàm số
Hàm số tuần hoàn với chu kì .
Áp dụng: Hàm số tuần hoàn với chu kì Chọn A
Câu 119:
Hàm số tuần hoàn với chu kì .
Áp dụng: Hàm số tuần hoàn với chu kì Chọn A
Câu 121:
Tìm chu kì T của hàm số
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Suy ra hàm số tuần hoàn với chu kì Chọn A
Nhận xét. T là bội chung nhỏ nhất của và
Câu 122:
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Suy ra hàm số tuần hoàn với chu kì Chọn C
Câu 123:
Tìm chu kì T của hàm số
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Suy ra hàm số tuần hoàn với chu kì Chọn B
Câu 124:
Tìm chu kì T của hàm số
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Suy ra hàm số tuần hoàn với chu kì Chọn A
Câu 125:
Tìm chu kì T của hàm số
Hàm số tuần hoàn với chu kì .
Áp dụng: Hàm số tuần hoàn với chu kì Chọn D
Câu 126:
Tìm chu kì T của hàm số
Hàm số tuần hoàn với chu kì .
Áp dụng: Hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Suy ra hàm số tuần hoàn với chu kì Chọn B
Nhận xét. T là bội chung nhỏ nhất của và
Câu 127:
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Suy ra hàm số tuần hoàn với chu kì Chọn C
Câu 128:
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Suy ra hàm số tuần hoàn với chu kì Chọn A
Câu 130:
Tìm chu kì T của hàm số
Ta có
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Suy ra hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì Chọn A
Câu 131:
Tìm chu kì T của hàm số
Ta có
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Hàm số tuần hoàn với chu kì
Suy ra hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì Chọn C
Câu 132:
Hàm số nào sau đây có chu kì khác ?
Chọn C Vì có chu kì
Nhận xét. Hàm số có chu kỳ là
Câu 133:
Hàm số nào sau đây có chu kì khác ?
Hàm số có chu kì là
Hàm số có chu kì là
Hàm số có chu kì là Chọn C
Hàm số có chu kì là
Câu 134:
Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?
Hai hàm số và có cùng chu kì là
Hai hàm số có chu kì là , hàm số có chu kì là Chọn B
Hai hàm số và có cùng chu kì là
Hai hàm số và có cùng chu kì là
Câu 135:
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Ta có thể hiểu thế này Hàm số đồng biến khi góc x thuộc gốc phần tư thứ IV và thứ I; nghịch biến khi góc x thuộc gốc phần tư thứ II và thứ III .
Chọn D
Câu 137:
Với , mệnh đề nào sau đây là đúng?
Ta có thuộc góc phần tư thứ I. Do đó
= đồng biến nghịch biến.
= nghịch biến nghịch biến.
Chọn A
Câu 138:
Xét A. Ta có thuộc gốc phần tư thứ I nên hàm số đồng biến trên khoảng này. Chọn A
Câu 139:
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng ?
Với thuộc góc phần tư thứ IV và thứ nhất nên hàm số đồng biến trên khoảng . Chọn C
Câu 140:
Đồ thị hàm số được suy từ đồ thị của hàm số bằng cách:
Nhắc lại lý thuyết
Cho là đồ thị của hàm số và , ta có:
+ Tịnh tiến lên trên đơn vị thì được đồ thị của hàm số .
+ Tịnh tiến xuống dưới đơn vị thì được đồ thị của hàm số .
+ Tịnh tiến sang trái đơn vị thì được đồ thị của hàm số .
+ Tịnh tiến sang phải đơn vị thì được đồ thị của hàm số .
Vậy đồ thị hàm số được suy từ đồ thị hàm số bằng cách tịnh tiến sang phải đơn vị. Chọn B
Câu 142:
Đồ thị hàm số được suy từ đồ thị của hàm số bằng cách:
Ta có
= Tịnh tiến đồ thị sang phải đơn vị ta được đồ thị hàm số
= Tiếp theo tịnh tiến đồ thị xuống dưới 1 đơn vị ta được đồ thị hàm số Chọn D
Câu 143:
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Ta thấy tại thì . Do đó loại đáp án C và D.
Tại thì . Do đó chỉ có đáp án B thỏa mãn. Chọn B
Câu 144:
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Ta thấy:
Tại thì . Do đó loại B và C.
Tại thì . Thay vào hai đáp án còn lại chỉ có D thỏa. Chọn D
Câu 145:
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Ta thấy:
Tại thì . Do đó ta loại đáp án B và D.
Tại thì . Thay vào hai đáp án A và C thì chit có A thỏa mãn. Chọn A
Câu 146:
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Ta thấy hàm số có GTLN bằng 1 và GTNN bằng -1. Do đó loại đáp án C.
Tại thì . Do đó loại đáp án D.
Tại thì . Thay vào hai đáp án còn lại chỉ có A thỏa mãn. Chọn A
Câu 147:
Ta thấy hàm số có GTLN bằng và GTNN bằng . Do đó lại A và B.
Tại thì . Thay vào hai đáp án C và D thỉ chỉ có D thỏa mãn. Chọn D
Câu 148:
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Ta thấy tại thì . Cả 4 đáp án đều thỏa.
Tại thì . Do đó chỉ có đáp án D thỏa mãn. Chọn D
Câu 149:
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Câu 150:
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Ta thấy hàm số có GTNN bằng 0. Do đó chỉ có A hoặc D thỏa mãn.
Ta thấy tại x=0 thì y=0. Thay vào hai đáp án A và D chỉ có duy nhất A thỏa mãn.
Chọn A
Câu 151:
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Ta thấy hàm số có GTNN bằng 0. Do đó ta loại đáp án A và B.
Hàm số xác định tại và tại thì . Do đó chỉ có C thỏa mãn. Chọn C
Câu 152:
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Ta thấy hàm số có GTLN bằng 0, GTNN bằng -2 Do đó ta loại đán án B vì
Tại x=0 thì y=-2. Thử vào các đáp án còn lại chỉ có A thỏa mãn. Chọn A
Câu 153:
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Ta có và nên loại C và D.
Ta thấy tại x=0 thì y=1. Thay vào hai đáp án A và B thì chỉ có A thỏa. Chọn A
Câu 154:
Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Ta có và nên loại C và D.
Ta thấy tại thì y=0. Thay vào hai đáp án A và B thì chỉ có B thỏa. Chọn B
Câu 159:
Hàm số có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
Ta có .
Mà
nên y có 5 giá trị nguyên. Chọn C
Câu 160:
Ta có
Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là Chọn B
Câu 161:
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
Ta có .
Ta có nhỏ nhất khi và chỉ chi lớn nhất .
Khi Chọn A
Câu 162:
Ta có
Mà
Chọn B
Câu 164:
Áp dụng công thức , ta có
Ta có Chọn C
Câu 165:
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Ta có
Mà .
Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1.
Đẳng thức xảy ra Chọn B
Câu 167:
Ta có
Mà .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là Chọn D
Câu 170:
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Ta có
Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng .
Dấu xảy ra Chọn B
Câu 173:
Gọi m,M lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Tính
Ta có
Mà
Chọn A
Câu 174:
Ta có
Mà
Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là -1 Chọn B
Câu 177:
Ta có
Do
Chọn D
Câu 178:
Hàm số có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
Ta có
Mà
nên có 3 giá trị thỏa mãn. Chọn C
Câu 179:
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Ta có
Mà
.
Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0.
Dấu xảy ra Chọn B
Câu 183:
Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2017 được cho bởi một hàm số với và . Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất?
Vì
Ngày có ánh sáng mặt trời nhiều nhất
Do .
Với rơi vào ngày 29 tháng 5 (vì ta đã biết tháng 1 và 3 có 31 ngày, tháng 4 có 30 ngày, riêng đối với năm 2017 thì không phải năm nhuận nên tháng 2 có 28 ngày hoặc dựa vào dữ kiện thì ta biết năm này tháng 2 chỉ có 28 ngày).
Chọn B
Câu 184:
Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức Mực nước của kênh cao nhất khi:
Mực nước của kênh cao nhất khi h lớn nhất
với và
Lần lượt thay các đáp án, ta được đáp án B thỏa mãn. Chọn B
Vì với (đúng với )