Hoặc
27 câu hỏi
Bài 9.12 trang 94 Toán 11 Tập 2. Chuyển động của một hạt trên một dây rung được cho bởi s(t) = 12 + 0,5sin(4πt), trong đó s tính bằng centimét và t tính bằng giây. Tính vận tốc của hạt sau t giây. Vận tốc cực đại của hạt là bao nhiêu ?
Bài 9.11 trang 94 Toán 11 Tập 2. Một vật chuyển động rơi tự do có phương trình h(t) = 100 – 4,9t2, ở đó độ cao h so với mặt đất tính bằng mét và thời gian t tính bằng giây. Tính vận tốc của vật. a) Tại thời điểm t = 5 giây; b) Khi vật chạm đất.
Bài 9.10 trang 94 Toán 11 Tập 2. Cho hàm số f(x) = . Chứng minh rằng |f'(x)| ≤ 6 với mọi x.
Bài 9.9 trang 94 Toán 11 Tập 2. Tính đạo hàm các hàm số sau. a) y = 23x−x2 ; b) y = log3(4x + 1).
Bài 9.8 trang 94 Toán 11 Tập 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau. a) y = xsin2x; b) y = cos2x + sin2x; c) y = sin3x – 3sinx; d) y = tanx + cotx.
Bài 9.7 trang 94 Toán 11 Tập 2.Tính đạo hàm của các hàm số sau. a) y=2x−1x+2 ; b) y=2xx2+1 .
Bài 9.6 trang 94 Toán 11 Tập 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau. a) y = x3 – 3x2 + 2x + 1; b) y = x2 – 4x + 3.
Vận dụng 2 trang 94 Toán 11 Tập 2. Ta đã biết, độ pH của một dung dịch được xác định bởi pH = –log[H+], ở đó [H+] là nồng độ (mol/lít) của ion hydrogen. Tính tốc độ thay đổi của pH đối với nồng độ [H+].
Luyện tập 7 trang 94 Toán 11 Tập 2. Tính đạo hàm của hàm số y = log2(2x – 1).
HĐ10 trang 93 Toán 11 Tập 2. Xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số lôgarit a) Sử dụng giới hạn limt→0ln1+tt=1 và đẳng thức ln(x + h) – lnx = lnx+hx=ln1+hx , tính đạo hàm của hàm số y = ln x tại điểm x > 0 bằng định nghĩa. b) Sử dụng đẳng thức logax=lnxlna (0 < a ≠ 1), hãy tính đạo hàm của hàm số y = logax.
Luyện tập 6 trang 93 Toán 11 Tập 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau. a) y=ex2−x ; b) y = 3sin x .
HĐ9 trang 93 Toán 11 Tập 2. Xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số mũ a) Sử dụng giới hạn limh→0ex−1h=1 và đẳng thức ex + h – ex = ex(eh – 1), tính đạo hàm của hàm số y = ex tại x bằng định nghĩa. b) Sử dụng hằng đẳng thức ax = exlna (0 < a ≠ 1), hãy tính đạo hàm của hàm số y = ax.
HĐ8 trang 92 Toán 11 Tập 2. Giới hạn cơ bản của hàm số mũ và hàm số lôgarit a) Sử dụng phép đổi biến t = 1x , tìm giới hạn limx→01+x1x . b) Với y=1+x1x , tính ln y và tìm giới hạn của limx→0lny . c) Đặt t = ex – 1. Tính x theo t và tìm giới hạn limx→0ex−1x .
Vận dụng 1 trang 92 Toán 11 Tập 2. Một vật chuyển động có phương trình s(t) = 4cos (m), với t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc của vật khi t = 5 giây (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Luyện tập 5 trang 92 Tóan 11 Tập 2. Tính đạo hàm của hàm số y=2tan2x+3cotπ3−2x .
HĐ7 trang 92 Toán 11 Tập 2. Xây dựng công thức tính đạo hàm của các hàm số y = tan x và y = cot x a) Bằng cách viết y=tanx=sinxcosxx≠π2+kπ,k∈ℤ , tính đạo hàm của hàm số y = tanx. b) Sử dụng hằng đẳng thức cotx=tanπ2−x với x≠kπ (k∈ℤ, tính đạo hàm của hàm số y = cot x.
Luyện tập 4 trang 91 Toán 11 Tập 2. Tính đạo hàm của hàm số y=2cosπ4−2x .
HĐ6 trang 91 Toán 11 Tập 2. Xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số y = cos x Bằng cách viết y = cosx = sinπ2−x , tính đạo hàm của hàm số y = cos x.
Luyện tập 3 trang 91 Toán 11 Tập 2. Tính đạo hàm của hàm số y=sinπ3−3x .
HĐ5 trang 91 Toán 11 Tập 2. Xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số y = sin x a) Với h ≠ 0, biến đổi hiệu sin(x + h) – sin x thành tích. b) Sử dụng đẳng thức giới hạn limh→0sinhh=1 và kết quả của câu a, tính đạo hàm của hàm số y = sin x tại điểm x bằng định nghĩa.
Luyện tập 2 trang 91 Toán 11 Tập 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau. a) y = (2x – 3)10; b) y = 1−x2 .
HĐ4 trang 90 Toán 11 Tập 2. Nhận biết quy tắc đạo hàm của hàm số hợp Cho các hàm số y = u2 và u = x2 + 1. a) Viết công thức của hàm số hợp y = (u(x))2 theo biến x. b) Tính và so sánh. y'(x) và y' (u) . u' (x).
Luyện tập 1 trang 90 Toán 11 Tập 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau. a) y=xx+1 ; b) y=x+1x2+2 .
HĐ3 trang 89 Toán 11 Tập 2. Nhận biết quy tắc đạo hàm của tổng a) Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = x3 + x2 tại điểm x bất kì. b) So sánh. (x3 + x2)' và (x3)' + (x2)'
HĐ2 trang 88 Toán 11 Tập 2. Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x > 0.
HĐ1 trang 88 Toán 11 Tập 2. Nhận biết đạo hàm của hàm số y = xn. a) Tính đạo hàm của hàm số y = x3 tại điểm x bất kì. b) Dự đoán công thức đạo hàm của hàm số y = xn (n ∈ ℕ*).
Mở đầu trang 88 Toán 11 Tập 2. Một vật được phóng theo phương thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0 = 20 m/s. Trong Vật lí, ta biết rằng khi bỏ qua sức cản của không khí, độ cao h so với mặt đất (tính bằng mét) của vật tại thời điểm t (giây) sau khi ném được cho bởi công thức sau. h = vot - 12gt2, trong đó, v0 là vận tốc ban đầu của vật, g = 9,8 m/s2 là gia tốc rơi tự do. Hãy tính...
86.7k
53.8k
44.8k
41.7k
40.2k
37.5k
36.5k
35.2k
34k
32.5k