Hoặc
17 câu hỏi
Câu 6 trang 26 SBT Địa Lí 11. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) để hoàn thành đoạn thông tin dưới đây. Trong nền kinh tế Mỹ La tinh, ngành công nghiệp đóng vai trò…………., chủ yếu là các ngành công nghiệp…………., điện tử - tin học, luyện kim,…………., chế tạo máy bay…với các trung tâm công nghiệp lớn ở Bra-xin, Mê-hi-cô, Ác-hen-ti-na, Chi-lê. Nông nghiệp Mỹ La tinh có nhiều điều kiện………….đ...
Câu 5 trang 26 SBT Địa Lí 11. Cho bảng số liệu sau. Dựa vào bảng 8, hãy. 1. Tính mật độ dân số của một số quốc gia khu vực Mỹ La tinh, năm 2020. 2. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện mật độ dân số của một số quốc gia khu vực Mỹ La tinh (năm 2020).
Câu 4 trang 25 SBT Địa Lí 11. Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp về đặc điểm dân cư-xã hội khu vực Mỹ La tinh.
Câu 3 trang 25 SBT Địa Lí 11. Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (.) để hoàn thành đoạn thông tin dưới đây Mỹ La tinh có tài nguyên rừng…………….với diện tích khoảng 9,32 triệu km2 (chiếm……………. diện tích rừng trên thế giới). Rừng ở khu vực Mỹ La tinh có tiềm năng rất lớn về…………….như cung cấp lâm sản, khai thác du lịch, và có ý nghĩa trong bảo vệ môi trường. Tuy nhiên,…………….rừng trong khu...
Câu 2 trang 25 SBT Địa Lí 11. Hoàn thành thông tin về khí hậu ở khu vực Mỹ La tinh vào bảng dưới đây. Đới/kiểu khí hậu Phân bố Đánh giá Xích đạo và cận xích đạo Nhiệt đới Cận nhiệt đới và ôn đới hải dương
12 trang 23 SBT Địa Lí 11. Kênh đào Pa-na-ma nối liền 2 đại dương nào dưới đây? A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
11 trang 23 SBT Địa Lí 11. Đặc điểm nổi bật trong cơ cấu GDP khu vực Mỹ La tinh là A. ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm. B. ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản chiếm tỉ trọng thấp nhất, có xu hướng giảm. C. tỉ trọng của thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm có xu hướng tăng. D. ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất, có xu hướng tăng.
10 trang 23 SBT Địa Lí 11. Các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển trong khu vực Mỹ La tinh là A. Mê-hi-cô, Hôn-đu-rát, Chi-lê, Bra-xin. B. Ác-hen-ti-na, Hôn-đu-rát, Chi-lê, Bra-xin. C. Bra-xin, Mê-hi-cô, Ác-hen-ti-na, Chi-lê. D. Chile, Ac-hen-ti-na, Pê-ru, Mê-hi-cô.
9 trang 23 SBT Địa Lí 11. Khó khăn lớn nhất trong phát triển kinh tế của nhiều quốc gia Mỹ La tinh là A. tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm. B. tỉ lệ nợ nước ngoài cao. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế chưa rõ rệt. D. nguồn tài nguyên hạn chế.
8 trang 23 SBT Địa Lí 11. Cơ cấu dân số theo tuổi ở khu vực Mỹ La tinh có đặc điểm nào dưới đây? A. Dân số trẻ, tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động thấp. B. Dân số trẻ, tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động cao. C. Dân số đang có xu hướng già hóa, tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động thấp. D. Dân số đang có xu hướng già hoa, tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động cao.
7 trang 23 SBT Địa Lí 11. Tỉ lệ dân thành thị ở khu vực Mỹ La tinh cao là do A. khu vực đô thị có các điều kiện sống lí tưởng. B. các đô thị có chính sách thu hút dân nhập cư. C. người dân nông thôn tập trung vào các đô thị để tìm kiếm việc làm. D. quá trình công nghiệp hoá diễn ra mạnh mẽ, thu hút dân nông thôn.
6 trang 23 SBT Địa Lí 11. Đặc điểm phân bố dân cư ở khu vực Mỹ La tinh là A. tập trung đồng ở vùng ven biển, thưa thớt ở vùng nội địa. B. thưa thớt ở vùng ven biển, tập trung đông ở vùng nội địa. C. phân bố đều giữa các vùng trong khu vực. D. có mật độ dân số cao ở vùng sơn nguyên, đồi núi.
5 trang 23 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây đúng khi nói về quy mô dân số khu vực Mỹ La tinh? A. Dân số ít, có sự chênh lệch lớn giữa các quốc gia. B. Dân số ít, có sự chênh lệch nhỏ giữa các quốc gia. C. Dân số đông, có sự chênh lệch lớn giữa các quốc gia. D. Dân số đông, có sự chênh lệch nhỏ giữa các quốc gia.
4 trang 23 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về hệ thống sông ngòi phía tây dãy An-đét? A. Chủ yếu là sông ngắn và dốc. B. Có nhiều tiềm năng về thuỷ điện. C. Các sông chủ yếu đổ ra Thái Bình Dương.
3 trang 23 SBT Địa Lí 11. Đường bờ biển ở khu vực Mỹ La tinh có nhiều vũng, vịnh nước sâu thuận lợi cho phát triển A. cảng biển. B. du lịch biển. C. khai thác khoáng sản. D. khai thác thuỷ sản.
2 trang 23 SBT Địa Lí 11. Đồng bằng có diện tích lớn nhất khu vực Mỹ La tinh là A. La Pla-ta. B. Pam-pa. C. A-ma-dôn. D. Ô-ri-nô-cô.
1 trang 23 SBT Địa Lí 11. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về vị trí địa lí và lãnh thổ khu vực Mỹ La tinh? A. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây. B. Trải dài trên nhiều vĩ độ. C. Không có đường Xích đạo đi qua. D. Tách biệt với các châu lục khác.
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k