Hoặc
12 câu hỏi
Bài 4 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1. Cho hàm số fx=x+2−2x−2 khi x≠2a khi x=2.
Bài 6 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1. Xét tính liên tục của các hàm số sau. a) fx=tanx1−x2; b) fx=1sinx.
Bài 9 trang 91 SBT Toán 11 Tập 1. Cho hàm số y=fx=x2+ax+b khi x<2x2−x khi x≥2. Tìm giá trị của các tham số a và b sao cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ.
Bài 2 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1. Xét tính liên tục của mỗi hàm số sau tại điểm x = 2. a) fx=6−2x khi x≥22x2−6 khi x<2. b) fx=x2−4x−2 khi x≠20 khi x=2.
Bài 5 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1. Xét tính liên tục của các hàm số sau. a) f(x) = x3 ‒ x2 + 2; b) fx=x+1x2−4x; c) fx=2x−1x2−x+1; d) fx=x2−2x.
Bài 8 trang 91 SBT Toán 11 Tập 1. Cho hai hàm số fx=2−x khi x<1x2+x khi x≥1và gx=2x−x2 khi x<1−x2+a khi x≥1. Tìm giá trị của tham số a sao cho hàm số h(x) = f(x) + g(x) liên tục tại x = 1.
Bài 1 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1. Dùng định nghĩa, xét tính liên tục của hàm số. a) f(x) = x3 ‒ 3x + 2 tại điểm x = ‒2; b) fx=3x+2 tại điểm x = 0.
Bài 3 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1. Xét tính liên tục của hàm số. a) fx=|x+1| tại điểm x = ‒1; b) gx=x−1x−1khi x≠11khi x=1 tại điểm x = 1.
Bài 10 trang 91 SBT Toán 11 Tập 1. Chứng minh rằng phương trình. a) x3 + 2x ‒ 1 = 0 có nghiệm thuộc khoảng (‒1; 1). b) x2+x+x2=1 có nghiệm thuộc khoảng (0; 1).
Bài 12 trang 91 SBT Toán 11 Tập 1. Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2. Đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A, cắt nửa đường tròn tại C và tạo với đường thẳng AB góc α0<α<π2. Kí hiệu diện tích tam giác ABC là S(α) (phụ thuộc vào α). Xét tính liên tục của hàm số S(α)trên khoảng 0;π2 và tính các giới hạn limα→0+Sα,limα→π2Sα.
Bài 7 trang 90 SBT Toán 11 Tập 1. Cho hai hàm số f(x) = x ‒ 1 và g(x) = x2 ‒ 3x + 2. Xét tính liên tục của các hàm số. a) y = f(x).g(x); b) y=fxgx; c) y=1fx+gx.
Bài 11 trang 91 SBT Toán 11 Tập 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C). x2 + (y ‒ 1)2 = 1. Với mỗi số thực m, gọi Q(m) là số giao điểm của đường thẳng d. y = m với đường tròn (C). Viết công thức xác định hàm số y = Q(m). Hàm số này không liên tục tại các điểm nào?