Quy đồng mẫu thức các phân thức sau a) 25/(14x^2y) và 14/(21xy^5)
Bài tập 6.11 trang 7 SBT Toán 8 Tập 2: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau
a)2514x2yvà 1421xy5 ;
b) 4x−42x(x+3) và x−33x(x+1).
Bài tập 6.11 trang 7 SBT Toán 8 Tập 2: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau
a)2514x2yvà 1421xy5 ;
b) 4x−42x(x+3) và x−33x(x+1).
a)
Mẫu thức chung là: 42x2y5
Ta có: 42x2y5 : 14x2y = 3y4 ; 42x2y5 : 21xy5 = 2x
Quy đồng mẫu thức ta có:
2514x2y=25.3y414x2y.3y4=75y442x2y5
1421xy5=14.2x21xy5.2x=28x42x2y5.
b) Ta có 4x−42x(x+3)=2(2x−2)2x(x+3)=2x−2x(x+3).
Mẫu thức chung: 3x(x + 3)(x + 1).
Ta có:
3x(x + 3)(x + 1) : x(x + 3) = 3(x + 1)
3x(x + 3)(x + 1) : 3x(x + 1) = (x + 3)
Quy đồng mẫu thức ta có:
2x−2x(x+3)=(2x−2).3(x+1)x(x+3).3(x+1)=3(2x−2)(x+1)3x(x+3)(x+1)
=6(x−1)(x+1)3x(x+3)(x+1)=6(x2−1)3x(x+3)(x+1);
x−33x(x+1)=(x−3).(x+3)3x(x+1).(x+3)=(x−3)(x+3)3x(x+3)(x+1)=x2−93x(x+3)(x+1)
Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: