Quy đồng mẫu thức các phân thức sau a) 1/x^2.y ; 1/y^2.z và 1/z^2.x
Bài tập 6.13 trang 7 SBT Toán lớp 8 Tập 2: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau
a) 1x2y; 1y2z và 1z2x;
b) 11−x; 1x+1 và 1x2+1.
Bài tập 6.13 trang 7 SBT Toán lớp 8 Tập 2: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau
a) 1x2y; 1y2z và 1z2x;
b) 11−x; 1x+1 và 1x2+1.
a)
Mẫu thức chung: x2y2z2
Quy đồng mẫu thức ta có:
1x2y=yz2x2y.yz2=yz2x2y2z2
1y2z=x2zy2z.x2z=x2zx2y2z2
1z2x=xy2z2x.xy2=xy2x2y2z2.
b)
Mẫu thức chung: (1 – x)(x + 1)(x2 + 1) = (1 – x2)(x2 + 1) = 1 – x4.
Quy đồng mẫu thức ta có:
11−x=(x+1)(x2+1)(1−x)(x+1)(x2+1)=(x+1)(x2+1)1−x4;
1x+1=(1−x)(x2+1)(1−x)(x+1)(x2+1)=(1−x)(x2+1)1−x4;
1x2+1=(1−x)(x+1)(1−x)(x+1)(x2+1)=(1−x)(x+1)1−x4=1−x21−x4.
Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: