Câu hỏi:
18/12/2023 111
Trong khai triển nhị thức (2a – 1)6 ba số hạng đầu là:
Trong khai triển nhị thức (2a – 1)6 ba số hạng đầu là:
A. 2a6 – 6a5 + 15a4;
A. 2a6 – 6a5 + 15a4;
B. 2a6 – 12a5 + 30a4;
B. 2a6 – 12a5 + 30a4;
C. 64a6 – 192a5 + 480a4;
D. 64a6 – 192a5 + 240a4.
Trả lời:

Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có khai triển
(2a – 1)6 = C06(2a)6(- 1)0 + C16(2a)5(- 1)1 + C26(2a)4(- 1)2 + C36(2a)3(- 1)3 + C46(2a)2(- 1)4 + C56(2a)1(- 1)5 + C66(2a)0(- 1)6
= 64a6 – 192a5 + 240a4 – 160a3 + 60a2 – 12a + 1
Vậy 3 số hạng đầu của khai triển là 64a6 – 192a5 + 240a4
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Ta có khai triển
(2a – 1)6 = C06(2a)6(- 1)0 + C16(2a)5(- 1)1 + C26(2a)4(- 1)2 + C36(2a)3(- 1)3 + C46(2a)2(- 1)4 + C56(2a)1(- 1)5 + C66(2a)0(- 1)6
= 64a6 – 192a5 + 240a4 – 160a3 + 60a2 – 12a + 1
Vậy 3 số hạng đầu của khai triển là 64a6 – 192a5 + 240a4
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 4:
Biết hệ số của x2 trong khai triển của (1 – 3x)n là 90. Giá trị của n là
Biết hệ số của x2 trong khai triển của (1 – 3x)n là 90. Giá trị của n là
Câu 7:
Biểu thức C79 (5x)2(-6y2)7 là một số hạng trong khai triển nhị thức nào dưới đây
Biểu thức C79 (5x)2(-6y2)7 là một số hạng trong khai triển nhị thức nào dưới đây
Câu 11:
Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử khi khai triển biểu thức (a + b)7 bằng
Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử khi khai triển biểu thức (a + b)7 bằng
Câu 12:
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x2−1x)n biết A2n−C2n=105
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x2−1x)n biết A2n−C2n=105
Câu 13:
Với n là số nguyên dương thỏa mãn C1n+C2n=55, hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức (x3+2x2)n bằng
Với n là số nguyên dương thỏa mãn C1n+C2n=55, hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức (x3+2x2)n bằng
Câu 14:
Trong khai triển nhị thức (a + 2)n + 6 (n ∈ ℕ). Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng
Trong khai triển nhị thức (a + 2)n + 6 (n ∈ ℕ). Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng