Tìm tọa độ của các vectơ sau: a) vectơ a = 3(vectơ i)
Bài 2 trang 65 Toán lớp 10 Tập 2: Tìm tọa độ của các vectơ sau:
a) →a=3→i;
b) →b=−→j;
c) →c=→i−4→j;
d) →d=0,5→i+√6→j.
Bài 2 trang 65 Toán lớp 10 Tập 2: Tìm tọa độ của các vectơ sau:
a) →a=3→i;
b) →b=−→j;
c) →c=→i−4→j;
d) →d=0,5→i+√6→j.
a) Ta có: →a=3→i=3.→i+0.→j.
Vậy tọa độ của vectơ →a là (3; 0).
b) Ta có: →b=−→j=0.→i+(−1).→j.
Vậy tọa độ của vectơ →b là (0; – 1).
c) Ta có: →c=→i−4→j=1.→i+(−4).→j.
Vậy tọa độ của vectơ →c là (1; – 4).
d) Ta có: →d=0,5→i+√6→j=0,5.→i+√6.→j.
Vậy tọa độ của vectơ →d là (0,5; √6).
Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Chủ đề 2: Xây dựng mô hình hàm số bậc nhất, bậc hai biểu diễn số liệu dạng bảng
Bài 2: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
Bài 3: Phương trình đường thẳng
Bài 4: Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng