Hoặc
16 câu hỏi
Bài 7 trang 66 Toán lớp 10 Tập 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC. Các điểm M(1; – 2), N(4; – 1) và P(6; 2) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Tìm tọa độ của các điểm A, B, C.
Bài 6 trang 66 Toán lớp 10 Tập 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm không thẳng hàng A(– 3; 1), B(– 1; 3), I(4; 2). Tìm toạ độ của hai điểm C, D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành nhận I làm tâm đối xứng.
Bài 5 trang 66 Toán lớp 10 Tập 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M(– 1; 3). a) Tìm toạ độ điểm A đối xứng với điểm M qua gốc O. b) Tìm toạ độ điểm B đối xứng với điểm M qua trục Ox. c) Tìm toạ độ điểm C đối xứng với điểm M qua trục Oy
Bài 4 trang 66 Toán lớp 10 Tập 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm A(2; 3), B(– 1; 1), C(3; – 1). a) Tìm toạ độ điểm M sao cho AM→=BC→ . b) Tìm toạ độ trung điểm N của đoạn thẳng AC. Chứng minh rằng BN→=NM→.
Bài 3 trang 65 Toán lớp 10 Tập 2. Tìm các số thực a và b sao cho mỗi cặp vectơ sau bằng nhau. a) u→=2a−1;−3 và v→=3;4b+1 ; b) x→=a+b;−2a+3b và y→=2a−3;4b .
Bài 2 trang 65 Toán lớp 10 Tập 2. Tìm tọa độ của các vectơ sau. a) a→=3i→; b) b→=−j→; c) c→=i→−4j→; d) d→=0,5i→+6j→.
Bài 1 trang 65 Toán lớp 10 Tập 2. Tìm tọa độ của các vectơ trong Hình 16 và biểu diễn mỗi vectơ đó qua hai vectơ i→và j→.
Luyện tập 3 trang 64 Toán lớp 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm. A(1; 3), B(5; – 1), C(2; – 2), D(– 2; 2). Chứng minh AB→=DC→.
Hoạt động 5 trang 64 Toán lớp 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A, B (Hình 13). a) Tìm hoành độ xA và tung độ yA của điểm A; hoành độ xB và tung độ yB của điểm B. b) Tìm điểm M sao cho OM→=AB→ . Từ đó, tìm hoành độ a và tung độ b của vectơ AB→ . c) So sánh. xB – xA và a; yB – yA và b.
Luyện tập 2 trang 63 Toán lớp 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm B(– 1; 0) và vectơ v→ = (0; – 7). a) Biểu diễn v→ vectơ qua hai vectơ i→ và j→. b) Biểu diễn OB→ vectơ qua hai vectơ i→ và j→.
Hoạt động 4 trang 63 Toán lớp 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ u→=a;b. Ta chọn điểm A sao cho OA→=u→. Xét vectơ đơn vị i→ trên trục hoành Ox và vectơ đơn vị j→ trên trục tung Oy (Hình 12). a) Tìm hoành độ và tung độ của điểm A. b) Biểu diễn vectơ OH→ qua vectơ i→. c) Biểu diễn vectơ OK→ qua vectơ j→. d) Chứng tỏ rằng u→=ai→+bj→.
Luyện tập 1 trang 62 Toán lớp 10 Tập 2. Tìm tọa độ của các vectơ c→,d→ trong Hình 11.
Hoạt động 3 trang 61 Toán lớp 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ (Hình 7). Hãy xác định điểm A sao cho OA→=u→.
Hoạt động 2 trang 61 Toán lớp 10 Tập 2. Cho điểm M trong mặt phẳng tọa độ Oxy. a) Vẽ vectơ OM→. b) Nêu cách xác định tọa độ của điểm M.
Hoạt động 1 trang 60 Toán lớp 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy (Hình 2), hãy. a) Tìm hoành độ và tung độ của điểm A. b) Nêu cách xác định tọa độ của điểm M tùy ý.
Câu hỏi khởi động trang 60 Toán lớp 10 Tập 2. Hình 1 minh họa hoạt động của một màn hình ra đa ở trạm kiểm soát không lưu của sân bay, đang theo dõi một máy bay hạ cánh. Máy bay xuất hiện trên màn hình ra đa bởi một đốm sáng, kí hiệu là M. Dựa trên sự thay đổi của tọa độ vectơ OM→ , trạm kiểm soát có thể xác định được đường bay của máy bay. Tọa độ của vectơ OM→ là gì?
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.1k
34.9k
33.4k