Phương trình nào trong các phương trình sau là phương trình đường tròn? Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn đó

Thực hành 2 trang 61 Toán lớp 10 Tập 2: Phương trình nào trong các phương trình sau đây là phương trình đường tròn? Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn đó.

a) x2 + y2 – 2x – 4y – 20 = 0;

b) (x + 5)2 + (y + 1)2 = 121;

c) x2 + y2 – 4x – 8y + 5 = 0;

d) 2x2 + 2y2 + 6x + 8y – 2 = 0.

 

Trả lời

a) Phương trình đã cho có dạng x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 với a = 1, b = 2 và c = -20.

Ta có: a2 + b2 – c = 12 + 22 – (-20) = 25 > 0.

Vậy đây là phương trình đường tròn có tâm là I(1; 2) và bán kính R = 25 = 5.

b) Phương trình đã cho có dạng tổng quát của phương trình đường tròn.

Vậy đây là phương trình đường tròn có tâm là I(-5; -1) và bán kính R = 121 = 11.

c) Phương trình đã cho có dạng x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 với a = 2, b = 4 và c = 5.

Ta có: a2 + b2 – c = 22 + 42 – 5 = 15 > 0.

Vậy đây là phương trình đường tròn có tâm là I(2; 4) và bán kính R = 15.

d) 2x2 + 2y2 + 6x + 8y – 2 = 0

⇔ x2 + y2 + 3x + 4y – 1 = 0 (chia cả hai vế cho 2)

Phương trình đã cho có dạng x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 với a = 32, b = -2 và c = -1.

Ta có: a2 + b2 – c = 322+221=294 > 0.

Vậy đây là phương trình đường tròn có tâm là I32;2 và bán kính R = 294.

Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 1: Toạ độ của vectơ

Bài 2: Đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ

Bài 3: Đường tròn trong mặt phẳng toạ độ

Bài 4: Ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ

Bài tập cuối chương 9

Bài 1: Không gian mẫu và biến cố

 

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả