Hoặc
9 câu hỏi
Bài tập 6.12 trang 7 SBT Toán 8 Tập 2. Tìm mẫu thức chung của ba phân thức sau 1x2−x; x1−x3 và −1x2+x+1. Quy đồng mẫu thức ba phân thức đã cho với mẫu thức chung tìm được.
Bài tập 6.11 trang 7 SBT Toán 8 Tập 2. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau a)2514x2yvà 1421xy5 ; b) 4x−42xx+3 và x−33xx+1.
Bài tập 6.13 trang 7 SBT Toán lớp 8 Tập 2. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau a) 1x2y; 1y2z và 1z2x; b) 11−x; 1x+1 và 1x2+1.
Bài tập 6.6 trang 6 SBT Toán 8 Tập 2. Dùng tính chất cơ bản của phân thức, chứng minh x4−1x−1=x3+x2+x+1
Bài tập 6.9 trang 7 SBT Toán 8 Tập 2. Rút gọn phân thức 2x+2xy+y+y2y3+3y2+3y+1
Bài tập 6.7 trang 6 SBT Toán 8 Tập 2. Sử dụng tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu, viết phân thức 24x2y23xy5 thành một phân thức có mẫu là –y3 rồi tìm đa thức B trong đẳng thức 24x2y23xy5=B−y3
Bài tập 6.8 trang 7 SBT Toán 8 Tập 2. Rút gọn phân thức x−x25x2−5 rồi tìm đa thức A trong đẳng thức x−x25x2−5=xA
Bài tập 6.10 trang 7 SBT Toán 8 Tập 2. Rút gọn rồi tính giá trị của các phân thức sau a) P=2x2+2x2−x2x3−4xx+1 với x = 0,5; b) Q=x3−x2y+xy2x3+y3 với x = –5; y = 10.
Bài tập 6.14 trang 7 SBT Toán lớp 8 Tập 2. Cho x, y, z thỏa mãn. x + y + z = 0 và x ≠ 0, y ≠ z. Hãy rút gọn phân thức xy2−z2