Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau: a) sin^2(x + pi/8) - sin^2(x - pi/8) = căn 2 /2 sin2x

Bài 3 trang 34 SBT Toán 11 Tập 1: Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau:

a) sin2(x+π8)sin2(xπ8)=22sin2x;

b) sin2y + 2cosxcosycos(x ‒ y) = cos2x + cos2(x ‒ y).

Trả lời

a) sin2(x+π8)sin2(xπ8)

=(sin(x+π8)+sin(xπ8))(sin(x+π8)sin(xπ8))

=(2sinxcosπ8)(2cosxsinπ8)=(2sinxcosx)(2cosπ8sinπ8)

=sin2xsinπ4=22sin2x

b) sin2y + 2cosxcosycos(x ‒ y) = cos2x + cos2(x ‒ y).

⇔ 2cosxcosycos(x ‒ y) ‒ cos2(x ‒ y) = cos2x ‒ sin2y

=cos(xy)(2cosxcosycos(xy))=cos(xy)cosxcosysinxsiny

=cos(xy)cos(x+y)=12(cos2y+cos2x)

=12(12sin2y+2cos2x1)=cos2xsin2y.

a) sin2(x+π8)sin2(xπ8)

=(sin(x+π8)+sin(xπ8))(sin(x+π8)sin(xπ8))

=(2sinxcosπ8)(2cosxsinπ8)=(2sinxcosx)(2cosπ8sinπ8)

=sin2xsinπ4=22sin2x

b) sin2y + 2cosxcosycos(x ‒ y) = cos2x + cos2(x ‒ y).

⇔ 2cosxcosycos(x ‒ y) ‒ cos2(x ‒ y) = cos2x ‒ sin2y

=cos(xy)(2cosxcosycos(xy))=cos(xy)cosxcosysinxsiny

=cos(xy)cos(x+y)=12(cos2y+cos2x)

=12(12sin2y+2cos2x1)=cos2xsin2y.

Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị

Bài 5: Phương trình lượng giác

Bài tập cuối chương 1

Bài 1: Dãy số

Bài 2: Cấp số cộng

Bài 3: Cấp số nhân

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả