Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau: a) sin^2(x + pi/8) - sin^2(x - pi/8) = căn 2 /2 sin2x
377
01/11/2023
Bài 3 trang 34 SBT Toán 11 Tập 1: Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau:
a) sin2(x+π8)−sin2(x−π8)=√22sin2x;
b) sin2y + 2cosxcosycos(x ‒ y) = cos2x + cos2(x ‒ y).
Trả lời
a) sin2(x+π8)−sin2(x−π8)
=(sin(x+π8)+sin(x−π8))(sin(x+π8)−sin(x−π8))
=(2sinxcosπ8)(2cosxsinπ8)=(2sinxcosx)(2cosπ8sinπ8)
=sin2xsinπ4=√22sin2x
b) sin2y + 2cosxcosycos(x ‒ y) = cos2x + cos2(x ‒ y).
⇔ 2cosxcosycos(x ‒ y) ‒ cos2(x ‒ y) = cos2x ‒ sin2y
=cos(x−y)(2cosxcosy−cos(x−y))=cos(x−y)cosxcosy−sinxsiny
=cos(x−y)cos(x+y)=12(cos2y+cos2x)
=12(1−2sin2y+2cos2x−1)=cos2x−sin2y.
a) sin2(x+π8)−sin2(x−π8)
=(sin(x+π8)+sin(x−π8))(sin(x+π8)−sin(x−π8))
=(2sinxcosπ8)(2cosxsinπ8)=(2sinxcosx)(2cosπ8sinπ8)
=sin2xsinπ4=√22sin2x
b) sin2y + 2cosxcosycos(x ‒ y) = cos2x + cos2(x ‒ y).
⇔ 2cosxcosycos(x ‒ y) ‒ cos2(x ‒ y) = cos2x ‒ sin2y
=cos(x−y)(2cosxcosy−cos(x−y))=cos(x−y)cosxcosy−sinxsiny
=cos(x−y)cos(x+y)=12(cos2y+cos2x)
=12(1−2sin2y+2cos2x−1)=cos2x−sin2y.
Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị
Bài 5: Phương trình lượng giác
Bài tập cuối chương 1
Bài 1: Dãy số
Bài 2: Cấp số cộng
Bài 3: Cấp số nhân