Hoặc
15 câu hỏi
Bài 4 trang 34 SBT Toán 11 Tập 1. Giải các phương trình lượng giác sau. a) cos2x−π3+sinx=0; b) cos2x+π4=2+34; c) cos3x+π6+2sin2x=1.
Bài 3 trang 34 SBT Toán 11 Tập 1. Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau. a) sin2x+π8−sin2x−π8=22sin2x; b) sin2y + 2cosxcosycos(x ‒ y) = cos2x + cos2(x ‒ y).
Bài 5 trang 34 SBT Toán 11 Tập 1. Vận tốc v1 (cm/s) của con lắc đơn thứ nhất và vận tốc v2 (cm/s) của con lắc đơn thứ hai theo thời gian t (giây) được cho bởi công thức. v1(t)=−4cos2t3+π4 và v2(t)=2sin2t+π6. Xác định các thời điểm t mà tại đó. a) Vận tốc của con lắc đơn thứ nhất bằng 2 cm/s; b) Vận tốc của con lắc đơn thứ nhất gấp 2 lần vận tốc của con lắc đơn thứ 2.
Câu 1 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1. Trên đường tròn lượng giác, góc lượng giác 13π7 có cùng điểm biểu diễn với góc lượng giác nào sau đây? A. 6π7. B. 20π7. C. −π7. D. 19π14.
Câu 2 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1. Điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của góc lượng giác có số đo ‒830° thuộc góc phần tư thứ mấy? A. Góc phần tư thứ I. B. Góc phần tư thứ II. C. Góc phần tư thứ III. D. Góc phần tư thứ IV.
Bài 2 trang 34 SBT Toán 11 Tập 1. Chứng minh rằng các hàm số dưới đây là hàm số tuần hoàn và xét tính chẵn, lẻ của mỗi hàm số đó. a) y=3sinx+2tanx3; b) y=cosxsinπ−x2.
Câu 9 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1. Số nghiệm của phương trình sin2x+π3=12 trên đoạn [0; 8π] là. A. 14. B. 15. C. 16. D. 17.
Câu 3 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1. Trong các khẳng định sai, khẳng định nào là sai? A. cos(π ‒ x) = ‒cosx. B.sinπ2−x=−cosx. C. tan(π + x) = tanx. D. cosπ2−x=sinx.
Câu 5 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y = tanx ‒ 2cotx. B. y=sin5π−x2. C. 3sin2x + cos2x. D. y=cot2x+π5.
Bài 1 trang 34 SBT Toán 11 Tập 1. Cho sinα=34 với π2<α<π. Tính giá trị của các biểu thức sau. a) sin2α; b) cosα+π3; c) tan2α−π4.
Câu 6 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng 0;π2? A. y =sinx. B. y = ‒cotx. C. y = tanx. D. y = cosx.
Câu 4 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1. Cho cosα=13. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không thể xảy ra? A. sinα=−223. B. cos2α=229. C. cotα=24. D. cosα2=63.
Câu 8 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1. Cho sinα=154 và cosβ=13. Giá trị của biểu thức sin(α + β)sin(α ‒ β) bằng A. 712. B. 112. C. 1512. D. 7144.
Câu 10 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1. Số nghiệm của phương trình tanπ6−x=tan3π8 trên đoạn [‒6π; π] là. A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 7 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1. Cho sinα=−35 và cosα=45. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. sinα+π4=210. B. sin2α=−1225. C. tan2α+π4=−3117. D. cosα+π3=3+4310.