Sách bài tập Toán 11 Bài tập cuối chương 1
A. TRẮC NGHIỆM
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
A. Góc phần tư thứ I.
B. Góc phần tư thứ II.
C. Góc phần tư thứ III.
D. Góc phần tư thứ IV.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Câu 3 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1: Trong các khẳng định sai, khẳng định nào là sai?
A. cos(π ‒ x) = ‒cosx.
B.
C. tan(π + x) = tanx.
D.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 4 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1: Cho Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không thể xảy ra?
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Câu 5 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = tanx ‒ 2cotx.
B.
C. 3sin2x + cos2x.
D.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 6 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng
A. y =sinx.
B. y = ‒cotx.
C. y = tanx.
D. y = cosx.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Câu 7 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1: Cho và Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Câu 8 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1: Cho và Giá trị của biểu thức sin(α + β)sin(α ‒ β) bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Câu 9 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1: Số nghiệm của phương trình trên đoạn [0; 8π] là:
A. 14.
B. 15.
C. 16.
D. 17.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
hoặc
hoặc
Trường hợp 1: và x ∈ [0; 8π]
Suy ra
Mà k ∈ ℤ nên k ∈ {1; 2; …; 8}
Do đó trong trường hợp này, phương trình có 8 nghiệm trên đoạn [0; 8π].
Trường hợp 2: và x ∈ [0; 8π]
Suy ra
Mà k ∈ ℤ nên k ∈ {0; 1; 2; …; 7}
Do đó trong trường hợp này, phương trình có 8 nghiệm trên đoạn [0; 8π].
Vậy số nghiệm của phương trình trên đoạn [0; 8π] là: 8 + 8 =16 nghiệm.
Câu 10 trang 33 SBT Toán 11 Tập 1: Số nghiệm của phương trình trên đoạn [‒6π; π] là:
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Do nghiệm của phương trình nằm trên đoạn [‒6π; π] nên ta có:
Mà k ∈ ℤ nên k ∈ {‒5; ‒4; ‒3; ‒2; ‒1; 0; 1}
Vậy phương trình có 7 nghiệm trên đoạn [‒6π; π].
B. TỰ LUẬN
Bài 1 trang 34 SBT Toán 11 Tập 1: Cho với Tính giá trị của các biểu thức sau:
Lời giải:
a) Vì nên
Ta có: sin2α = 2sinαcosα
b)
c)
Mà
Nên
Lời giải:
a) Tập xác định của hàm số là .
Vì x ± 6π ∈ D với mọi x ∈ D và
nên hàm số là hàm số tuần hoàn.
Vì ‒x ∈ D với mọi x ∈ D và
nên hàm số là hàm số lẻ.
b) Hàm số có tập xác định là .
Vì x ± 4π ∈ ℝ với mọi x ∈ ℝ và
nên hàm số là hàm số tuần hoàn.
Vì ‒x ∈ ℝ với mọi x ∈ ℝ và
nên hàm số là hàm số chẵn.
Bài 3 trang 34 SBT Toán 11 Tập 1: Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau:
b) sin2y + 2cosxcosycos(x ‒ y) = cos2x + cos2(x ‒ y).
Lời giải:
a)
b) sin2y + 2cosxcosycos(x ‒ y) = cos2x + cos2(x ‒ y).
⇔ 2cosxcosycos(x ‒ y) ‒ cos2(x ‒ y) = cos2x ‒ sin2y
Bài 4 trang 34 SBT Toán 11 Tập 1: Giải các phương trình lượng giác sau:
Lời giải:
a)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
b)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
c)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
Xác định các thời điểm t mà tại đó:
a) Vận tốc của con lắc đơn thứ nhất bằng 2 cm/s;
b) Vận tốc của con lắc đơn thứ nhất gấp 2 lần vận tốc của con lắc đơn thứ 2.
Lời giải:
a) Thời điểm t mà tại đó vận tốc của con lắc đơn thứ nhất bằng 2 cm/s là nghiệm của phương trình:
hoặc
hoặc
b) Thời điểm t mà tại vận tốc của con lắc đơn thứ nhất gấp 2 lần vận tốc của con lắc đơn thứ 2 là nghiệm của phương trình:
và
Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị