Sách bài tập Toán 11 Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị
Bài 1 trang 26 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
Lời giải:
a) xác định khi sin3x ≠ 0, tức là 3x ≠ kπ, k ∈ ℤ hay
Vậy tập xác định của hàm số là
b) xác định khi , hay .
Vậy tập xác định của hàm số là .
c) xác định khi hay .
Vậy tập xác định của hàm số là .
d) Vì ‒1 ≤ cosx ≤ 1 nên cos2x ≤ 1 với mọi x ∈ ℝ. Suy ra cos2 ≠ 3 với mọi x ∈ ℝ.
Do đó hàm số xác định với mọi x ∈ ℝ.
Vậy tập xác định của hàm số là ℝ.
Bài 2 trang 26 SBT Toán 11 Tập 1: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
Lời giải:
a) Tập xác định của hàm số là thoả mãn điều kiện ‒x ∈ D với mọi x ∈ D.
Ta có
Vậy hàm số là hàm số chẵn.
b) Tập xác định của hàm số là D = ℝ thoả mãn điều kiện ‒x ∈ D với mọi x ∈ D.
Ta có
Vậy hàm số là hàm số chẵn.
c) Tập xác định của hàm số là D = ℝ thoả mãn điều kiện ‒x ∈ D với mọi x ∈ D.
Ta có
Vậy hàm số là hàm số lẻ.
d) Tập xác định của hàm số là thoả mãn điều kiện ‒x ∈ D với mọi x ∈ D.
Ta có .
Vậy hàm số là hàm số lẻ.
e) Tập xác định của hàm số là thoả mãn điều kiện ‒x ∈ D với mọi x ∈ D.
Đặt . Xét hai giá trị và - thuộc D, ta có:
Do và nên không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.
g) Tập xác định của hàm số là không thoả mãn điều kiện ‒x ∈ D với mọi x ∈ D vì mà .
Vậy hàm số không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.
Bài 3 trang 26 SBT Toán 11 Tập 1: Tìm tập giá trị của các hàm số sau:
Lời giải:
a)
TXĐ: D = ℝ.
Ta có
Vậy tập giá trị của hàm số là [3; 7].
b)
TXĐ: D = ℝ.
Ta có:
Vậy tập giá trị của hàm số là [−1; 0].
c) y = 2tanx + 3
TXĐ: D = ℝ.
Ta có tập giá trị của tanx là ℝ nên tập giá trị của hàm số cũng là ℝ.
d)
Ta có nên nên hàm số xác định trên ℝ
Khi đó
Suy ra
Vậy tập giá trị của hàm số là .
Bài 4 trang 27 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số y = sinx với x ∈ [‒2π; 2π]
b) Tìm các giá trị của sao cho
c) Tìm các giá trị của sao cho
d) Tìm m để có 4 giá trị α ∈ [‒2π; 2π] phân biệt thỏa mãn sinα = m.
Lời giải:
a) Ta có đồ thị của hàm số y = sinx trên đoạn [‒2π; 2π] như sau:
b) Đặt . Vì nên ‒2π ≤ t ≤ 2π.
Từ đồ thị của hàm số ở trên, ta có:
sint = ‒1 khi và chỉ khi hoặc . Do đó hoặc .
c) Đặt . Vì nên ‒2π ≤ t ≤ 2π.
Từ đồ thị của hàm số ở trên, ta có:
sint > 0 khi và chỉ khi ‒2π < t < ‒π hoặc 0 < t < π.
Do đó hoặc .
d) Có bốn giá trị α∈ [‒2π; 2π] thoả mãn sinα = m khi và chỉ khi đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = sinα tại bốn điểm. Từ đồ thị hàm số ở trên, ta thấy điều này xảy ra khi và chỉ khi ‒1 < m < 0 hoặc 0 < m < 1.
Bài 5 trang 27 SBT Toán 11 Tập 1: Cho hàm số y = tanx với
b) Tìm các giá trị của sao cho
c) Tìm các giá trị của sao cho
Lời giải:
a) Ta có đồ thị của hàm số với như sau:
b) Ta có khi và chỉ khi .
Đặt . Vì nên , hay .
Hàm số y = tant xác định khi . Kết hợp với điều kiện
, suy ra .
Đồ thị hàm số y = tant với như sau:
Từ đồ thị hàm số trên, ta có:
khi và chỉ khi hoặc .
Do đó hoặc .
c) Đặt . Vì nên , hay .
Tương tự câu , từ đồ thị hàm số trên, ta có:
khi và chỉ khi hoặc .
Do đó hoặc .
Bài 6 trang 27 SBT Toán 11 Tập 1: Chứng minh rằng các hàm số dưới đây là hàm số tuần hoàn.
Lời giải:
a) Tập xác định của hàm số là .
Với mọi x ∈ D, ta có:
Do đó hàm số là hàm số tuần hoàn.
b) Hàm số có tập xác định làℝ.
Với mọi x ∈ ℝ, ta có: x ± 2π ∈ ℝ;
Do đó hàm số y = (cos2x ‒ 1)sinx là hàm số tuần hoàn.
a) Chứng minh p(t) là một phần hàm số tuần hoàn.
Lời giải:
a) Hàm số p(t) có tập xác định làℝ. Với mọi t ∈ ℝ, ta có và .
Do đó p(t) là một hàm số tuần hoàn.
b) Vì ‒1 ≤ cos150πt ≤ 1 với mọi t ∈ ℝ nên 105 ≤ p(t) ≤ 135 với mọi t ∈ ℝ.
Vậy chỉ số huyết áp của người đó là 135/105.
Lời giải:
Trong 4 giây đầu, ta có 0 ≤ t ≤ 4, suy ra .
Đặt , khi đó x ∈ [0; 2π]. Đồ thị của hàm số y = sĩn trên đoạn [0; 2π] như sau:
Dựa vào đồ thị trên đoạn [0; 2π], ta có: khi hay
Suy ra . Do đó .
Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 11 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
Bài 3: Các công thức lượng giác
Bài 5: Phương trình lượng giác