Hoặc
27 câu hỏi
Bài 9.8 trang 94 Toán 11 Tập 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau. a) y = xsin2x; b) y = cos2x + sin2x; c) y = sin3x – 3sinx; d) y = tanx + cotx.
Bài 9.11 trang 94 Toán 11 Tập 2. Một vật chuyển động rơi tự do có phương trình h(t) = 100 – 4,9t2, ở đó độ cao h so với mặt đất tính bằng mét và thời gian t tính bằng giây. Tính vận tốc của vật. a) Tại thời điểm t = 5 giây; b) Khi vật chạm đất.
Luyện tập 7 trang 94 Toán 11 Tập 2. Tính đạo hàm của hàm số y = log2(2x – 1).
Mở đầu trang 88 Toán 11 Tập 2. Một vật được phóng theo phương thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v0 = 20 m/s. Trong Vật lí, ta biết rằng khi bỏ qua sức cản của không khí, độ cao h so với mặt đất (tính bằng mét) của vật tại thời điểm t (giây) sau khi ném được cho bởi công thức sau. h = vot - 12gt2, trong đó, v0 là vận tốc ban đầu của vật, g = 9,8 m/s2 là gia tốc rơi tự do. Hãy tính...
Bài 9.6 trang 94 Toán 11 Tập 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau. a) y = x3 – 3x2 + 2x + 1; b) y = x2 – 4x + 3.
Luyện tập 3 trang 91 Toán 11 Tập 2. Tính đạo hàm của hàm số y=sinπ3−3x .
Bài 9.7 trang 94 Toán 11 Tập 2.Tính đạo hàm của các hàm số sau. a) y=2x−1x+2 ; b) y=2xx2+1 .
Luyện tập 1 trang 90 Toán 11 Tập 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau. a) y=xx+1 ; b) y=x+1x2+2 .
Bài 9.9 trang 94 Toán 11 Tập 2. Tính đạo hàm các hàm số sau. a) y = 23x−x2 ; b) y = log3(4x + 1).
Luyện tập 4 trang 91 Toán 11 Tập 2. Tính đạo hàm của hàm số y=2cosπ4−2x .
Luyện tập 6 trang 93 Toán 11 Tập 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau. a) y=ex2−x ; b) y = 3sin x .
Luyện tập 2 trang 91 Toán 11 Tập 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau. a) y = (2x – 3)10; b) y = 1−x2 .
Luyện tập 5 trang 92 Tóan 11 Tập 2. Tính đạo hàm của hàm số y=2tan2x+3cotπ3−2x .
HĐ5 trang 91 Toán 11 Tập 2. Xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số y = sin x a) Với h ≠ 0, biến đổi hiệu sin(x + h) – sin x thành tích. b) Sử dụng đẳng thức giới hạn limh→0sinhh=1 và kết quả của câu a, tính đạo hàm của hàm số y = sin x tại điểm x bằng định nghĩa.
HĐ2 trang 88 Toán 11 Tập 2. Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = x tại điểm x > 0.
HĐ7 trang 92 Toán 11 Tập 2. Xây dựng công thức tính đạo hàm của các hàm số y = tan x và y = cot x a) Bằng cách viết y=tanx=sinxcosxx≠π2+kπ,k∈ℤ , tính đạo hàm của hàm số y = tanx. b) Sử dụng hằng đẳng thức cotx=tanπ2−x với x≠kπ (k∈ℤ, tính đạo hàm của hàm số y = cot x.
HĐ6 trang 91 Toán 11 Tập 2. Xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số y = cos x Bằng cách viết y = cosx = sinπ2−x , tính đạo hàm của hàm số y = cos x.
Vận dụng 2 trang 94 Toán 11 Tập 2. Ta đã biết, độ pH của một dung dịch được xác định bởi pH = –log[H+], ở đó [H+] là nồng độ (mol/lít) của ion hydrogen. Tính tốc độ thay đổi của pH đối với nồng độ [H+].
Bài 9.12 trang 94 Toán 11 Tập 2. Chuyển động của một hạt trên một dây rung được cho bởi s(t) = 12 + 0,5sin(4πt), trong đó s tính bằng centimét và t tính bằng giây. Tính vận tốc của hạt sau t giây. Vận tốc cực đại của hạt là bao nhiêu ?
Bài 9.10 trang 94 Toán 11 Tập 2. Cho hàm số f(x) = . Chứng minh rằng |f'(x)| ≤ 6 với mọi x.
HĐ4 trang 90 Toán 11 Tập 2. Nhận biết quy tắc đạo hàm của hàm số hợp Cho các hàm số y = u2 và u = x2 + 1. a) Viết công thức của hàm số hợp y = (u(x))2 theo biến x. b) Tính và so sánh. y'(x) và y' (u) . u' (x).
Vận dụng 1 trang 92 Toán 11 Tập 2. Một vật chuyển động có phương trình s(t) = 4cos (m), với t là thời gian tính bằng giây. Tính vận tốc của vật khi t = 5 giây (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
HĐ3 trang 89 Toán 11 Tập 2. Nhận biết quy tắc đạo hàm của tổng a) Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y = x3 + x2 tại điểm x bất kì. b) So sánh. (x3 + x2)' và (x3)' + (x2)'
HĐ10 trang 93 Toán 11 Tập 2. Xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số lôgarit a) Sử dụng giới hạn limt→0ln1+tt=1 và đẳng thức ln(x + h) – lnx = lnx+hx=ln1+hx , tính đạo hàm của hàm số y = ln x tại điểm x > 0 bằng định nghĩa. b) Sử dụng đẳng thức logax=lnxlna (0 < a ≠ 1), hãy tính đạo hàm của hàm số y = logax.
HĐ1 trang 88 Toán 11 Tập 2. Nhận biết đạo hàm của hàm số y = xn. a) Tính đạo hàm của hàm số y = x3 tại điểm x bất kì. b) Dự đoán công thức đạo hàm của hàm số y = xn (n ∈ ℕ*).
HĐ8 trang 92 Toán 11 Tập 2. Giới hạn cơ bản của hàm số mũ và hàm số lôgarit a) Sử dụng phép đổi biến t = 1x , tìm giới hạn limx→01+x1x . b) Với y=1+x1x , tính ln y và tìm giới hạn của limx→0lny . c) Đặt t = ex – 1. Tính x theo t và tìm giới hạn limx→0ex−1x .
HĐ9 trang 93 Toán 11 Tập 2. Xây dựng công thức tính đạo hàm của hàm số mũ a) Sử dụng giới hạn limh→0ex−1h=1 và đẳng thức ex + h – ex = ex(eh – 1), tính đạo hàm của hàm số y = ex tại x bằng định nghĩa. b) Sử dụng hằng đẳng thức ax = exlna (0 < a ≠ 1), hãy tính đạo hàm của hàm số y = ax.