Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 18)

  • 667 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Thể tích không khí (biết = 20%Vkhông khí) cần dùng để đốt cháy hết 1,12 lít khí H2 (đktc) là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

nH2=1,1222,4=0,05(mol)

Phương trình hoá học:2H2+O2t°2H2O

Theo phương trình hoá học:nO2=12nH2=12.0,05=0,025(mol)

VO2=0,025.22,4=0,56(l)

→ Vkhông khí  =10020VO2=5.0,56=2,8(l)


Câu 3:

Sự giống nhau giữa sự oxi hoá chậm và sự cháy là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Sự giống nhau giữa sự oxi hoá chậm và sự cháy là sự oxi hoá.


Câu 4:

Để thu được 10,08 lít khí O2 (đktc), người ta cần nhiệt phân m (gam) KClO3. Giá trị của m là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

nO2=10,0822,4=0,45(mol)

Phương trình hoá học:2KClO3t°2KCl+3O2

Theo phương trình hoá học:nKClO3=23nO2=23.0,45=0,3(mol)

mKClO3=0,3.122,5=36,75(g)


Câu 5:

Cho hỗn hợp X gồm CuO và K2O, khử hoàn toàn 10 gam X cần dùng vừa đủ 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng K2O trong hỗn hợp X là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

nH2=2,2422,4=0,1(mol)

CuO+H2t°Cu+H2O

Theo phương trình hoá học: nCuO=nH2=0,1(mol)

mCuO = 0,1. 80 = 8 (g)→ = 10 – 8 = 2 (g)


Câu 6:

Hiện tượng của phản ứng đốt cháy bột lưu huỳnh trong bình oxi là:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Hiện tượng của phản ứng đốt cháy bột lưu huỳnh trong bình oxi là phản ứng mãnh liệt, ngọn lửa màu xanh:


Câu 7:

Đâu là ứng dụng của khí hiđro?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ứng dụng của khí hiđro: Hàn cắt kim loại; nạp vào khí cầu; sản xuất nhiên liệu, …


Câu 8:

Trong 250 ml dung dịch CuSO4 1M. Số mol CuSO4 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

nCuSO4=2501000.1=0,25(mol)


Câu 9:

Phát biểu nào sai về tính chất của nước?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Nước là hợp chất được tạo thành từ hai loại nguyên tố hóa học là H và O.


Câu 10:

Bằng cách nào có được 150 gam dung dịch BaCl2 10%?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

mBaCl2=150.10100=15(g)mH2O=15015=135(g)


Câu 11:

Cho sơ đồ phản ứng sau: Na + H2O → X + Y. Hai chất X, Y có công thức lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2


Câu 12:

Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe+O2t°X . Công thức hoá học của X là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

3Fe+2O2t°Fe3O4


Câu 13:

Cho các công thức sau: NaCl, Ca2O2, Mg2CO3, KNO3. Số chất viết đúng công thức là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Chất viết đúng công thức là: NaCl, KNO3


Câu 14:

Phát biểu nào sai về tính chất vật lí của oxi:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C


Câu 15:

Trong thành phần không khí, khí X chiếm khoảng 78% về thể tích. Khí X là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Trong thành phần không khí, khí X chiếm khoảng 78% về thể tích. Khí X là N2


Câu 16:

Khử hoàn toàn 8 gam CuO và 7,2 gam FeO bằng khí H2 dư. Tổng khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

nCuO=880=0,1(mol);nFeO=7,272=0,1(mol)

Phương trình hoá học:

 CuO+H2t°Cu+H2O(1)

 FeO+H2t°Fe+H2O(2)

Theo phương trình hoá học (1): nCu = nCuO = 0,1 (mol)

Theo phương trình hoá học (2): nFe = nFeO = 0,1 (mol)

Tổng khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là: 0,1. 64 + 0,1. 56 = 12 (g)


Câu 17:

Đốt cháy 0,2 mol khí H2 trong 0,3 mol khí O2 thu được n (mol) nước. Giá trị của n là:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

2H2+O2t°2H2O

So sánh: 0,22<0,31 → H2 phản ứng hết, O2 phản ứng dư

nH2O=nH2=0,2(mol)


Câu 18:

Để thu được dung dịch HCl 25% cần m1 gam dung dịch HCl 55% pha với m2 gam dung dịch HCl 5%. Tỷ số m1 : m2 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- m1 gam dung dịch HCl 55%:mHCl=m1.55100=0,55m1(g)

- m2 gam dung dịch HCl 5%:mHCl=m2.5100=0,05m2(g)

- m1 gam dung dịch HCl 55% pha với m2 gam dung dịch HCl 5%:

mHCl = 0,55m1 + 0,05m2 (g)

mdd = m1 + m2 (g)

C%=mHClmdd.100=0,55m1+0,05m2m1+m2.100=25m1m2=23


Câu 19:

Khi hoà tan dầu ăn vào cốc xăng thì dầu ăn đóng vai trò là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Khi hoà tan dầu ăn vào cốc xăng thì dầu ăn đóng vai trò là chất tan.


Câu 20:

Đâu là ứng dụng chính của oxi trong đời sống?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ứng dụng chính của oxi trong đời sống là duy trì sự sống.


Câu 21:

Cho bột P2O5 vào nước. Dung dịch thu được thử bằng giấy quỳ tím thấy:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cho bột P2O5 vào nước: P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

Dung dịch thu được thử bằng giấy quỳ tím thấy giấy quỳ chuyển đỏ.


Câu 22:

Đốt cháy m (gam) bột lưu huỳnh cần dùng 4,48 khí oxi (đktc). Giá trị của m là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

nO2=4,4822,4=0,2(mol)

Phương trình hoá học:S+O2t°SO2

Theo phương trình hoá học:nS=nO2=0,2(mol)

mS = 0,2. 32 = 6,4 (g)


Câu 23:

Cho các hoá chất sau: CaCO3, KClO3, H2O, KMnO4. Số chất điều chế O2 trong phòng thí nghiệm là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Chất điều chế O2 trong phòng thí nghiệm là:

2KClO3t°2KCl+3O2

2KMnO4t°K2MnO4+MnO2+O2


Câu 24:

Cho các oxit sau: Na2O, FeO, CuO, BaO, CaO, Fe2O3. Số oxit tác dụng được với H2 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

CuO+H2t°Cu+H2O

FeO+H2t°Fe+H2O

Fe2O3+3H2t°2Fe+3H2O


Câu 25:

Đốt nóng hoàn toàn 4 gam đồng(II) oxit bằng H2 dư thu được m (g) kim loại màu đỏ. Giá trị của m là:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

nCuO=480=0,05(mol)

Phương trình hoá học:CuO+H2t°Cu+H2O

Theo phương trình hoá học: nCu = nCuO = 0,05 (mol)

mCu = 0,05. 64 = 3,2 (g)


Câu 26:

Hoá hợp a mol khí H2 với b mol khí O2 thu được H2O. Tỷ lệ a : b là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

2H2+O2t°2H2O


Câu 27:

Để thu được 5,04 lít khí H2 (đktc), ta cần cho m (gam) Al tác dụng vừa đủ với axit HCl. Giá trị m là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

nH2=5,0422,4=0,225(mol)

Phương trình hoá học: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

Theo phương trình hoá học:nAl=23nH2=23.0,225=0,15(mol)

mAl = 0,15. 27 = 4,05 (g)


Câu 28:

Đâu là phát biểu đúng về tính chất vật lí của hiđro?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Phát biểu đúng về tính chất vật lí của hiđro: Chất khí nhẹ nhất, không màu


Câu 29:

Càng lên cao, chúng ta càng khó thở vì:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Càng lên cao, chúng ta càng khó thở vì O2 nặng hơn không khí(dO2/kk=3229>1)


Câu 30:

Cho các kim loại sau: Ag, Fe, Cu, Ba, Zn, Au. Số kim loại tác dụng với axit HCl tạo ra khí H2 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Ba + 2HCl → BaCl2 + H2

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương