Câu hỏi:

10/04/2024 12

Cho các kim loại sau: Ag, Fe, Cu, Ba, Zn, Au. Số kim loại tác dụng với axit HCl tạo ra khí H2 là:

A. 4

B. 1

C. 3

Đáp án chính xác

D. 2

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Ba + 2HCl → BaCl2 + H2

Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho sơ đồ phản ứng sau: Na + H2O → X + Y. Hai chất X, Y có công thức lần lượt là:

Xem đáp án » 10/04/2024 19

Câu 2:

Để thu được 5,04 lít khí H2 (đktc), ta cần cho m (gam) Al tác dụng vừa đủ với axit HCl. Giá trị m là:

Xem đáp án » 10/04/2024 17

Câu 3:

Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe+O2t°X . Công thức hoá học của X là:

Xem đáp án » 10/04/2024 16

Câu 4:

Cho các oxit sau: Na2O, FeO, CuO, BaO, CaO, Fe2O3. Số oxit tác dụng được với H2 là:

Xem đáp án » 10/04/2024 15

Câu 5:

Đâu là phát biểu đúng về tính chất vật lí của hiđro?

Xem đáp án » 10/04/2024 15

Câu 6:

Sự giống nhau giữa sự oxi hoá chậm và sự cháy là:

Xem đáp án » 10/04/2024 14

Câu 7:

Phát biểu nào sai về tính chất của nước?

Xem đáp án » 10/04/2024 14

Câu 8:

Để thu được dung dịch HCl 25% cần m1 gam dung dịch HCl 55% pha với m2 gam dung dịch HCl 5%. Tỷ số m1 : m2 là:

Xem đáp án » 10/04/2024 14

Câu 9:

Hoà tan 13,02 gam NaCl vào 35 gam nước ở 20°C thì thu được dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là:

Xem đáp án » 10/04/2024 13

Câu 10:

Thể tích không khí (biết = 20%Vkhông khí) cần dùng để đốt cháy hết 1,12 lít khí H2 (đktc) là:

Xem đáp án » 10/04/2024 13

Câu 11:

Cho hỗn hợp X gồm CuO và K2O, khử hoàn toàn 10 gam X cần dùng vừa đủ 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng K2O trong hỗn hợp X là:

Xem đáp án » 10/04/2024 13

Câu 12:

Đâu là ứng dụng của khí hiđro?

Xem đáp án » 10/04/2024 13

Câu 13:

Bằng cách nào có được 150 gam dung dịch BaCl2 10%?

Xem đáp án » 10/04/2024 13

Câu 14:

Trong thành phần không khí, khí X chiếm khoảng 78% về thể tích. Khí X là:

Xem đáp án » 10/04/2024 13

Câu 15:

Khử hoàn toàn 8 gam CuO và 7,2 gam FeO bằng khí H2 dư. Tổng khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là:

Xem đáp án » 10/04/2024 13

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »