Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 12)

  • 610 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nước tác dụng với dãy chất nào sau đây đều tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển đổi màu xanh:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Nước tác dụng với dãy chất K, Ba, K2O, CaO đều tạo thành dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển đổi màu xanh. Phương trình hoá học:

2K + 2H2O 2KOH + H2

Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2

K2O + H2O 2KOH

CaO + H2O Ca(OH)2


Câu 2:

Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với khí oxi (Ở điều kiện thích hợp):

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

4Na+O2t°2Na2O

2H2+O2t°2H2O

3Fe+2O2t°Fe3O4

CH4+2O2t°CO2+2H2O


Câu 3:

Dãy các chất đều gồm các bazơ tan trong nước là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dãy các chất đều gồm các bazơ tan trong nước là Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaOH, KOH


Câu 4:

Độ tan của một chất trong nước có nhiệt độ xác định là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Độ tan của một chất trong nước có nhiệt độ xác định là số gam chất tan tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hoà.


Câu 5:

Trong 25 gam dung dịch NaOH 20% có số mol NaOH là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

mNaOH=25.20100=5(g)nNaOH=540=0,125(mol)


Câu 6:

Để pha chế 150 gam dung dịch CuSO4 16% cần số gam CuSO4 và số gam nước lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

mCuSO4=150.16100=24(g)mH2O=15024=126(g)


Câu 7:

Viết tên các chất có công thức hóa học sau. Cho biết mỗi chất thuộc loại hợp chất gì?

a, NaHCO3

b, K2S

c, H2S

d, Cu(OH)2

e, Al2O3

g, Cu2O

h, SO3

i, KOH

Xem đáp án

Chất

Tên gọi

Phân loại

NaHCO3

Natri hiđrocacbonat

Muối

K2S

Kali sunfua

Muối

H2S

Hiđro sunfua

Axit

Cu(OH)2

Đồng(II) hiđroxit

Bazơ

Al2O3

Nhôm oxit

Oxit bazơ

Cu2O

Đồng(I) oxit

Oxit bazơ

SO3

Lưu huỳnh trioxit

Oxit axit

KOH

Kali hiđroxit

Bazơ


Câu 8:

Cho m gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 10% thu được 1,12 lít khí hiđro (ở đktc)

a. Viết phương trình hoá học của phản ứng trên

b. Tính khối lượng của bột sắt

c. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng

Xem đáp án

a. Phương trình hoá học: Fe + 2HCl FeCl2 + H2

b. nH2=1,1222,4=0,05(mol)

Theo phương trình hoá học:

nFe=nH2=0,05(mol)mFe=0,05.56=2,8(g)

c. Theo phương trình hoá học:

nHCl=2nH2=2.0,05=0,1(mol)mHCl=0,1.36,5=3,65(g)

mddHCl=3,65.10010=36,5(g)


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương