Hoặc
44 câu hỏi
Bài 15 trang 25 Chuyên đề Toán 11. Chứng minh rằng nếu phép dời hình F biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C' thì F lần lượt biến trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thành trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A'B'C'.
Bài 14 trang 25 Chuyên đề Toán 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(0; 6), B(6; 3) và điểm M thuộc trục hoành. a) Xác định điểm C đối xứng với B qua trục hoành. b) Chứng minh rằng MB = MC. c) Xác định điểm M sao cho tổng MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 13 trang 25 Chuyên đề Toán 11. Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ về phía ngoài tam giác ABC các tam giác đều ABD, ACE. a) Xác định ảnh của các điểm D và C quay phép quay tâm A với góc quay φ = 60°. b) Chứng minh rằng DC = BE. c) Chứng minh rằng số đo góc giữa hai đường thẳng DC và BE bằng 60°.
Bài 12 trang 25 Chuyên đề Toán 11. Quan sát Hình 45. Xác định các phép dời hình biến tam giác ABC thành tam giác A1B1C1, tam giác A1B1C1 thành tam giác A2B2C2, tam giác A2B2C2 thành tam giác A3B3C3.
Bài 11 trang 25 Chuyên đề Toán 11. Hình 44 mô tả một viên gạch trang trí hình tam giác đều. Xác định phép quay biến. a) Cánh hoa màu xanh đỉnh A thành cánh hoa màu xanh đỉnh B. b) Cánh hoa màu đỏ đỉnh E thành cánh hoa màu đỏ đỉnh D.
Bài 10 trang 24 Chuyên đề Toán 11. Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Xác định một phép dời hình biến. a) Tam giác AMQ thành tam giác CPN; b) Tam giác AMO thành tam giác PCN.
Bài 9 trang 24 Chuyên đề Toán 11. Quan sát Hình 43 và chỉ ra. a) Một phép dời hình biến mỗi tam giác được tô màu thành tam giác cùng màu với nó. b) Một phép dời hình biến mỗi tam giác được tô màu xanh thành tam giác được tô màu vàng.
Bài 8 trang 24 Chuyên đề Toán 11. Quan sát Hình 42 và chỉ ra hai phép dời hình (phân biệt) biến mỗi tam giác được tô màu thành tam giác cùng màu với nó.
Bài 7 trang 24 Chuyên đề Toán 11. Hình 41 là hình viên gạch men. a) Xác định tâm đối xứng của viên gạch. b) Xác định các trục đối xứng của viên gạch. c) Xác định ảnh của viên gạch qua phép quay tâm O (tâm đối xứng của viên gạch) với góc quay φ = 90°.
Bài 6 trang 24 Chuyên đề Toán 11. Trong Hình 40, hình màu xanh là ảnh của hình màu cam qua một phép quay. Xác định tâm và góc quay của phép quay đó.
Bài 5 trang 24 Chuyên đề Toán 11. Cho hai đường tròn (O1; R) và (O2; R) tiếp xúc ngoài với nhau tại A (Hình 39). a) Tìm phép tịnh tiến biến đường tròn (O1) thành đường tròn (O2). b) Tìm phép đối xứng tâm biến đường tròn (O1) thành đường tròn (O2). c) Tìm phép đối xứng trục biến đường tròn (O1) thành đường tròn (O2).
Bài 4 trang 23 Chuyên đề Toán 11. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Xét phép đối xứng tâm O, xác định ảnh của. a) Trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA; b) Các đường thẳng AB, AC.
Bài 3 trang 23 Chuyên đề Toán 11. Cho hai đường thẳng d và d' song song với nhau. a) Chỉ ra một phép tịnh tiến biến d thành d'. b) Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d'.
Bài 2 trang 23 Chuyên đề Toán 11. Phép đối xứng tâm có là phép quay hay không? Vì sao?
Bài 1 trang 23 Chuyên đề Toán lớp 11. Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm hai đường chéo. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Xác định phép tịnh tiến biến tam giác AMO thành tam giác ONC.
Luyện tập 11 trang 23 Chuyên đề Toán lớp 11. Quan sát Hình 38a và chứng minh hai hình AMPOE và CQGON bằng nhau.
Hoạt động 17 trang 22 Chuyên đề Toán lớp 11. Quan sát Hình 37. a) Chỉ ra các phép dời hình biến tam giác ABC thành tam giác A1B1C1 và biến tam giác A1B1C1 thành tam giác A2B2C2. b) Có nhận xét gì về hai tam giác ABC và A2B2C2?
Luyện tập 10 trang 22 Chuyên đề Toán lớp 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(– 3; 2) bán kính R = 1. Thực hiện phép dời hình f bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ . Xác định ảnh của đường tròn (C) qua phép dời hình nói trên.
Hoạt động 16 trang 21 Chuyên đề Toán lớp 11. Trong Hình 34, cho đoạn thẳng AB. Nêu cách dựng. a) Đoạn thẳng A1B1 là ảnh của đoạn thẳng AB qua phép tịnh tiến theo vectơ u→=5; 0; b) Đoạn thẳng A2B2 là ảnh của đoạn thẳng A1B1 qua phép đối xứng trục Ox; c) Đoạn thẳng A3B3 là ảnh của đoạn thẳng A2B2 qua phép quay tâm O với góc quay φ = – 90°; d) So sánh độ dài các đoạn thẳng AB, A1B1, A2B2, A3B3.
Luyện tập 9 trang 19 Chuyên đề Toán lớp 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(2; 3) bán kính R = 2. Xác định ảnh của (C) qua phép quay tâm S(– 1; 1) với góc quay φ = 90°.
Hoạt động 15 trang 18 Chuyên đề Toán lớp 11. Xét phép quay tâm O với góc quay 90° (Hình 29). a) Xác định các điểm A', B', C' lần lượt là ảnh của ba điểm thẳng hàng A, B, C qua phép quay trên. b) Nêu mối quan hệ giữa ba điểm A', B', C'.
Hoạt động 14 trang 18 Chuyên đề Toán lớp 11. Trong Hình 28, cho các điểm M', N' lần lượt là ảnh của các điểm M, N qua phép quay tâm O với góc quay φ. a) Hai tam giác OM'N' và OMN có bằng nhau hay không? b) So sánh hai đoạn thẳng M'N' và MN.
Luyện tập 8 trang 18 Chuyên đề Toán lớp 11. Cho tam giác đều ABC có trọng tâm O. Xác định ảnh của các điểm A, B, C, qua phép quay tâm O với góc quay – 120°.
Hoạt động 13 trang 17 Chuyên đề Toán lớp 11. Trong mặt phẳng, cho điểm O cố định. Với mỗi điểm M (M khác O) trong mặt phẳng, hãy xác định điểm M' sao cho OM' = OM và góc lượng giác (OM, OM') = 90° (Hình 26).
Hoạt động 12 trang 16 Chuyên đề Toán lớp 11. Trong mặt phẳng, cho hình tròn tâm O, kí hiệu là ℋ (Hình 22). Xét phép đối xứng tâm ĐO. Tìm ℋ' = ĐO(ℋ).
Luyện tập 7 trang 16 Chuyên đề Toán lớp 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(2; 3), bán kính R = 2. Xác định ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng tâm S(2; 1).
Hoạt động 11 trang 15 Chuyên đề Toán lớp 11. Xét phép đối xứng tâm I (Hình 20). a) Xác định các điểm A', B', C' là ảnh của ba điểm thẳng hàng A, B, C qua phép đối xứng tâm I. b) Nêu mối quan hệ giữa ba điểm A', B', C'.
Hoạt động 10 trang 14 Chuyên đề Toán lớp 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(x1; y1), N(x2; y2). Gọi M', N' lần lượt là ảnh của M và N qua phép đối xứng tâm O. a) Xác định tọa độ của hai điểm M' và N'. b) Viết công thức tính độ dài hai đoạn thẳng MN và M'N', từ đó so sánh hai đoạn thẳng MN và M'N'.
Luyện tập 6 trang 14 Chuyên đề Toán lớp 11. Cho bát giác đều ABCDEGHK với tâm I. Xác định ảnh của các điểm A, B, C, D qua phép đối xứng tâm I.
Hoạt động 9 trang 14 Chuyên đề Toán lớp 11. Trong mặt phẳng cho điểm I. Với mỗi điểm M trong mặt phẳng, hãy xác định điểm M' sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng MM' (hay M' là điểm đối xứng với M qua điểm I) (Hình 18).
Hoạt động 8 trang 12 Chuyên đề Toán lớp 11. Trong mặt phẳng, cho hình thang cân ABCD, kí hiệu là ℋ. Gọi d là đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh đáy của hình thang cân đó (Hình 14). Tìm ℋ' = Đd(ℋ).
Luyện tập 5 trang 12 Chuyên đề Toán lớp 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(3; 2), bán kính R = 2. Xác định ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng trục Ox.
Luyện tập 4 trang 12 Chuyên đề Toán lớp 11. Xác định ảnh của cánh sao màu vàng có các đỉnh D, I, P qua phép đối xứng trục d trong Hình 12.
Hoạt động 7 trang 11 Chuyên đề Toán lớp 11. Xét phép đối xứng trục d (Hình 11) a) Xác định các điểm A', B', C' lần lượt là ảnh của các điểm thẳng hàng A, B, C qua phép đối xứng trục d. b) Nêu mối quan hệ giữa ba điểm A', B', C'.
Hoạt động 6 trang 11 Chuyên đề Toán lớp 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(x1; y1), N(x2; y2). Gọi M', N' lần lượt là ảnh của M và N qua phép đối xứng trục Ox. a) Xác định tọa độ của hai điểm M' và N'. b) Viết công thức tính độ dài hai đoạn thẳng MN và M'N', từ đó so sánh hai đoạn thẳng MN và M'N'.
Luyện tập 3 trang 10 Chuyên đề Toán 11. Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Xác định ảnh của các điểm M, N, P, Q qua phép đối xứng trục AC.
Hoạt động 5 trang 10 Chuyên đề Toán lớp 11. Trong mặt phẳng cho đường thẳng d. Với mỗi điểm M trong mặt phẳng và M ∉ d, hãy xác định điểm M' sao cho d là đường trung trực của đoạn thẳng MM' (hay M' là điểm đối xứng với M qua đường thẳng d) (Hình 9).
Luyện tập 2 trang 9 Chuyên đề Toán 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm O(0; 0) và bán kính R = 3. Xác định ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ
Hoạt động 4 trang 7 Chuyên đề Toán 11. Xét phép tịnh tiến theo vectơ MN→ (Hình 5). a) Xác định các điểm A', B', C' lần lượt là ảnh của các điểm thẳng hàng A, B, C qua phép tịnh tiến trên. b) Nêu mối quan hệ giữa ba điểm A', B', C'.
Hoạt động 3 trang 7 Chuyên đề Toán 11. Cho phép tịnh tiến Tu→ và hai điểm M, N. Giả sử M' = Tu→M, N'=Tu→N . a) Biểu diễn các vectơ MM'→ và NN'→ theo u→ . b) Tìm mối liên hệ giữa hai vectơ M'N'→ và MN→ . c) So sánh các đoạn thẳng M'N' và MN.
Luyện tập 1 trang 7 Chuyên đề Toán 11. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Xác định ảnh của các điểm N, P, C, A, M qua phép tịnh tiến theo vectơ
Hoạt động 2 trang 6 Chuyên đề Toán 11. Cho vectơ u→ và điểm M trong mặt phẳng. Hãy xác định điểm M' trong mặt phẳng sao cho MM'→=u→ (Hình 3).
Hoạt động 1 trang 5 Chuyên đề Toán 11. Trong mặt phẳng cho đường thẳng d và điểm M. Dựng hình chiếu vuông góc M' của điểm M lên đường thẳng d (Hình 2). a) Có bao nhiêu hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng d? b) Có điểm nào của mặt phẳng không có hình chiếu vuông góc trên đường thẳng d hay không?
Khởi động trang 5 Chuyên đề Toán 11. Thang băng chuyền tải khách (Hình 1) là loại thang máy không có bậc thang, tốc độ di chuyển vừa phải, thường được sử dụng ở những nơi công cộng như khu trung tâm thương mại, sân bay, siêu thị, . nhằm mục đích hỗ trợ hành khách di chuyển từ địa điểm này đến địa điểm khác cùng với đồ đạc, hành lí, . Giả sử thang băng chuyền di chuyển một hành khách từ điểm đầu A...
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.1k
34.9k
33.4k