Hoặc
14 câu hỏi
Bài 40 trang 82 SBT Toán 10 Tập 2. Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau. a) d1. 2x – 3y + 5 = 0 và d2. 2x + y – 1 = 0; b) d3.x=−1−3ty=3+t và d4. x + 3y – 5 = 0; c) d5.x=2−2ty=−1+t và d6.x=−2+2t'y=1−t'.
Bài 45 trang 82 SBT Toán 10 Tập 2. Cho ba điểm A(- 2; 2), B(4; 2), C(6; 4). Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua B đồng thời cách đều A và C?
Bài 46 trang 83 SBT Toán 10 Tập 2. Có hai tàu điện ngầm A và B chạy trong nội đô thành phố cùng xuất phát từ hai ga, chuyển động đều theo đường thẳng. Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị trên các trục tính theo ki-lô-mét), sau khi xuất phát t (giờ) (t ≥ 0), vị trí của tàu A có tọa độ được xác định bởi công thức x=7+36ty=−8+8t , vị trí của tàu B có...
Bài 44 trang 82 SBT Toán 10 Tập 2. Cho hai đường thẳng ∆1. mx – 2y – 1 = 0 và ∆2. x – 2y + 3 = 0. Với giá trị nào của tham số m thì. a) ∆1 // ∆2; b) ∆1 ⊥ ∆2.
Bài 41 trang 82 SBT Toán 10 Tập 2. Tìm số đo góc giữa hai đường thẳng của mỗi cặp đường thẳng sau. a) ∆1. 3x + y – 5 = 0 và ∆2. x + 2y – 3 = 0; b) Δ3.x=2+3ty=−1+3t và Δ4.x=3−3t'y=−t' ; c) Δ5.−3x+3y+2=0 và Δ6.x=3ty=1−3t .
Bài 33 trang 81 SBT Toán 10 Tập 2. Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của một đường thẳng song song với đường thẳng x – 2y + 3 = 0? A. x=−1+2ty=1+t ; B. x=1+2ty=−1+t ; C. x=1+ty=−1−2t ; D. x=1−2ty=−1+t .
Bài 42 trang 82 SBT Toán 10 Tập 2. Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng trong các trường hợp sau. a) A(- 3; 1) và ∆1. 2x + y – 4 = 0; b) B(1; - 3) và Δ2.x=−3+3ty=1−t .
Bài 34 trang 81 SBT Toán 10 Tập 2. Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của một đường thẳng vuông góc với đường thẳng x=−1+3ty=1−2t ? A. x=−1−2ty=1−3t ; B. x=−1−2ty=1+3t ; C. x=−1−3ty=1+2t ; D. x=−1−3ty=1−2t .
Bài 36 trang 81 SBT Toán 10 Tập 2. Đường thẳng ∆ đi qua điểm M(3; - 4) và vuông góc với đường thẳng d. x – 3y + 1 = 0 có phương trình tổng quát là.c A. x – 3y – 15 = 0; B. – 3x + y + 5 = 0; C. 3x + y – 13 = 0; D. 3x + y – 5 = 0.
Bài 35 trang 81 SBT Toán 10 Tập 2. Đường thẳng ∆ đi qua điểm M(- 1; 2) và song song với đường thẳng d. 2x – y – 5 = 0 có phương trình tổng quát là. A. 2x – y = 0; B. 2x – y + 4 = 0; C. 2x + y + 4 = 0; D. x + 2y – 3 = 0.
Bài 37 trang 81 SBT Toán 10 Tập 2. Cho ∆1. x – 2y + 3 = 0 và ∆2. – 2x – y + 5 = 0. Số đo góc giữa hai đường thẳng ∆1 và ∆2 là. A. 300; B. 450; C. 900; D. 600.
Bài 38 trang 82 SBT Toán 10 Tập 2. Cho Δ1.x=−2+3ty=1−t và Δ2.x=−1+3t'y=2+t' . Số đo góc giữa hai đường thẳng ∆1 và ∆2 là. A. 300; B. 450; C. 900; D. 600.
Bài 43 trang 82 SBT Toán 10 Tập 2. Cho hai đường thẳng song song ∆1. ax + by + c = 0 và ∆2. ax + by + d = 0. Chứng minh rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng ∆1 và ∆2 bằng d−ca2+b2 .
Bài 39 trang 82 SBT Toán 10 Tập 2. Khoảng cách từ điểm M(5; - 2) đến đường thẳng ∆. - 3x + 2y + 6 = 0 là. A. 13; B. 13 ; C. 1313 ; D. 213 .