Hoặc
27 câu hỏi
Bài 9.44 trang 66 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hàm số f(x) = với m là tham số. Tìm m để hàm số có đạo hàm tại mọi x ℝ.
Bài 9.24 trang 63 SBT Toán 11 Tập 2. Đạo hàm của hàm số y = ln|1 – 2x| là
Bài 9.36 trang 64 SBT Toán 11 Tập 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −x3 + 6x2 – 9x + 1 với hệ số góc lớn nhất có phương trình là A. y = 3x – 5. B. y = 3x – 7. C. y = 3x + 5. D. y = 3x + 7.
Bài 9.25 trang 63 SBT Toán 11 Tập 2. Đạo hàm của hàm số y=2x+1x−13 là A. 32x+1x−12 . B. −92x+12x−15 . C. −92x+12x−14 . D. 92x+12x−14 .
Bài 9.31 trang 64 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hai hàm số f(x) = 2x3 + 3x – 1 và g(x) = 3(x2 + x) + 2. Tập nghiệm của bất phương trình f'(x) < g'(x) là A. (−∞; 0). B. (1; +∞). C. (−∞; 0) ∪ (1; +∞). D. (0; 1).
Bài 9.45 trang 66 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hàm số f(x) = x3 + ax2 + 3x + 1 (a ∈ ℝ là tham số). Tìm a để f'(x) > 0 với mọi x ∈ ℝ.
Bài 9.35 trang 64 SBT Toán 11 Tập 2. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=1−2xx+2 tại điểm có hoành độ x = −1 là A. k = 5. B. k = 2. C. k = −2. D. k = −5.
Bài 9.34 trang 64 SBT Toán 11 Tập 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=23x3−4x2+5x+3 với hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là A. y = 3x − 25. B. y = −3x + 25. C. y=−3x+253. D. y=3x−253.
Bài 9.27 trang 63 SBT Toán 11 Tập 2. Đạo hàm của hàm số y = xsin2x là A. y' = sin2x + 2xsinx. B. y' = sin2x + xsin2x. C. y' = sin2x + 2xcosx. D. y' = sin2x + xcos2x.
Bài 9.48 trang 66 SBT Toán 11 Tập 2. Một vật gắn trên lò xo chuyển động theo phương ngang trên một mặt phẳng nhẵn (H.9.1). Phương trình chuyển động của vật được cho bởi x=8sin2πt+π3, với t tính bằng giây và x tính bằng centimét. Tìm vận tốc và gia tốc của vật tại thời điểm t = 5 giây (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất). Vật chuyển động theo hướng nào tại thời điểm đó?
Bài 9.26 trang 63 SBT Toán 11 Tập 2. Đạo hàm của hàm số y=1+2sin2x là A. y'=sin2x1+2sin2x . B. y'=sin2x21+2sin2x . C. y'=2sin2x1+2sin2x . D. y'=sinxcosx21+2sin2x .
Bài 9.47 trang 66 SBT Toán 11 Tập 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (x2 – 1)2 – 3 tại các giao điểm của nó với đồ thị hàm số y = 10 – x2.
Bài 9.22 trang 63 SBT Toán 11 Tập 2. Cho f(x) = cos22x+π12. Đạo hàm f'(0) bằng A. 1. B. −1. C. 2cosπ12. D. -2cosπ12.
Bài 9.39 trang 65 SBT Toán 11 Tập 2. Độ cao (tính bằng mét) của một vật rơi tự do sau t giây là h(t) = 400 – 4,9t2. Giá trị tuyệt đối của vận tốc của vật khi nó chạm đất (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) là A. 88,5 m/s. B. 86,7 m/s. C. 89,4 m/s. D. 90 m/s.
Bài 9.46 trang 66 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 2x – 1 có đồ thị là đường cong (C). Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại điểm M song song với đường thẳng có phương trình y = 2x – 1.
Bài 9.38 trang 65 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hàm số y = excosx. Đẳng thức đúng là A. y" – 2y' – 2y = 0. B. y" – 2y' + 2y = 0. C. y" + 2y' – 2y = 0. D. y" + 2y' + 2y = 0.
Bài 9.43 trang 65 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hàm số f(x) = x + 4+x2. a) Tìm tập xác định của hàm số đã cho. b) Tính đạo hàm f'(x) và tìm tập xác định của f'(x). c) Tìm x sao cho f'(x) = 0.
Bài 9.29 trang 64 SBT Toán 11 Tập 2. Cho f(x) = xsinx và g(x) = cosxx. Giá trị f'1g'1 là A. −1. B. sin1 + cos1. C. 1. D. −sin1 − cos1.
Bài 9.30 trang 64 SBT Toán 11 Tập 2. Cho f(x) = xe−x22. Tập nghiệm của phương trình f'(x) = 0 là A. {1}. B. {−1}. C. {0; 1}. D. {−1; 1}.
Bài 9.42 trang 65 SBT Toán 11 Tập 2. Tính đạo hàm các hàm số sau. a) y=x2−2x+4x3 b) y = 2x + log3(1 – 2x); c) y=1−2xx2+1; d) y = sin2x + cos23x.
Bài 9.40 trang 65 SBT Toán 11 Tập 2. Chuyển động của một vật có phương trình s = 5+ sin0,8πt+π6, ở đó s tính bằng centimét và thời gian t tính bằng giây. Tại các thời điểm vận tốc bằng 0, giá trị tuyệt đối của gia tốc của vật gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 4,5 cm/s2. B. 5,5 cm/s2. C. 6,3 cm/s2. D. 7,1 cm/s2.
Bài 9.33 trang 64 SBT Toán 11 Tập 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x(x – 1)2 + x2 + 1 tại điểm A(−1; −2) có phương trình là A. y = 6x + 4. B. y = 6x − 4. C. y = −2x − 4. D. y = −2x + 4.
Bài 9.28 trang 64 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hàm số fx=1+5gx với g(0) = 3, g'(0) = −8. Đạo hàm f'(0) bằng A. 10. B. −8. C. −5. D. 5.
Bài 9.41 trang 65 SBT Toán 11 Tập 2. Vị trí của một vật chuyển động (tính bằng mét) sau t giây được xác định bởi s = t4 – 4t3 – 20t2 + 20t, t > 0. Gia tốc của vật tại thời điểm mà vận tốc v = 20 m/s là A. 140 m/s2. B. 120 m/s2. C. 130 m/s2. D. 100 m/s2.
Bài 9.37 trang 65 SBT Toán 11 Tập 2. Cho f(x) = (x2 – x)e−x. Giá trị f"(0) là A. 4. B. −4. C. 0. D. −1.
Bài 9.32 trang 64 SBT Toán 11 Tập 2. Cho S(r) là diện tích hình tròn bán kính r. Khẳng định nào sau đây đúng? A. S'(r) là diện tích nửa hình tròn đó. B. S'(r) là chu vi đường tròn đó. C. S'(r) là chu vi nửa đường tròn đó. D. S'(r) là hai lần chu vi đường tròn đó.
Bài 9.23 trang 63 SBT Toán 11 Tập 2. Cho f(x) = -13x3+x2+3x - 1. Đạo hàm f'(x) > 0 khi A. x < −1. B. x > 3. C. −1 < x < 3. D. x > −1.