Hoặc
27 câu hỏi
Bài 8 trang 94 SBT Toán 11 Tập 1. Cho hàm số fx=x2−9x+3 khi x≠−3a khi x=−3. a) Tìm limx→−3+fx−limx→−3−fx. b) Với giá trị nào của a thì hàm số liên tục tại x = ‒3?
Bài 1 trang 93 SBT Toán 11 Tập 1. Tìm các giới hạn sau. a) limn2n2+34n3+1; b) limnn+5−n+1.
Câu 13 trang 93 SBT Toán 11 Tập 1. Biết rằng hàm số fx=2−x+1x−3 khi x≠3a khi x=3 liên tục tại điểm x = 3. Giá trị của a bằng A. -14 B. 14 C. ‒2. D. 3.
Câu 10 trang 92 SBT Toán 11 Tập 1. Biết rằng limx→+∞fx=2,limx→+∞fx+2gx=4. Giới hạn limx→+∞fx−2gxfx+2gx bằng A. ‒1. B. 0. C. 12 D. -12
Bài 6 trang 94 SBT Toán 11 Tập 1. Từ một tam giác đều có diện tích bằng 1, ta thực hiện lần lượt các bước như sau. Bước 1. Nối trung điểm các cạnh của tam giác đã cho, chia tam giác này thành 4 tam giác nhỏ và bỏ đi tam giác ở giữa (bỏ đi 1 tam giác có diện tích 14). Bước 2. Làm tương tự như Bước 1 với mỗi tam giác trong 3 tam giác còn lại (bỏ đi 3 tam giác, mỗi tam giác có diện tích 142). Cứ tiếp...
Câu 11 trang 93 SBT Toán 11 Tập 1. Biết rằng limx→+∞2axx2+ax+x=3. Giá trị của a là A. 34 B. 6. C. 32 D. 3.
Câu 14 trang 93 SBT Toán 11 Tập 1. Cho hàm số f(x) =tanx khi 0 ≤x≤π4k-cotx khi π4
Bài 9 trang 95 SBT Toán 11 Tập 1. Cho hàm số fx=2x+1x−3. a) Xét tính liên tục của hàm số đã cho. b) Tìm các giới hạn limx→+∞fx;limx→−∞fx;limx→3+fx;limx→3fx.
Bài 12 trang 95 SBT Toán 11 Tập 1. Tại một bể bơi có dạng hình tròn có đường kính AB = 10m, một người xuất phát từ A bơi thẳng theo dây cung AC tạo với đường kính AB một góc α0<α<π2, rồi chạy bộ theo cung nhỏ CB đến điểm B (Hình 4). Gọi S(α) là quãng đường người đó đã di chuyển. a) Viết công thức tính S(α) theo α0<α<π2. b) Xét tính liên tục của hàm số y = S(α) trên khoảng 0;π2. c) Tính các giới hạ...
Câu 9 trang 92 SBT Toán 11 Tập 1. Cho hàm số fx=x2−3xx−3. Đặt a=limx→3+fx và b=limx→3−fx. Giá trị của a ‒ 2b bằng A. 0. B. 9. C. ‒3. D. ‒9.
Bài 2 trang 93 SBT Toán 11 Tập 1. Cho các dãy số (un) và (vn) thoả mãn limun = 2, lim(un – vn) = 4. Tìm lim3un−vnunvn+3.
Câu 4 trang 92 SBT Toán 11 Tập 1. Cho hai dãy số (un) và (vn) thoả mãn limun = 4, lim(vn – 3) = 0. lim[un(un – vn)] bằng A. 7. B. 12. C. 4. D. 28.
Bài 10 trang 95 SBT Toán 11 Tập 1. Cho điểm M thay đổi trên parabol y = x2; H là hình chiếu vuông góc của M trên trục hoành. Gọi x là hoành độ của điểm H. Tìm limx→+∞OM−MH.
Câu 2 trang 92 SBT Toán 11 Tập 1. Ta có. lim4n2+4n+14n+1 bằng A. 12. B. 1. C. 2. D. +∞.
Bài 11 trang 95 SBT Toán 11 Tập 1. Chứng minh rằng phương trình x5 + 3x2 ‒ 1 = 0 trong mỗi khoảng (‒2; ‒1), (‒1; 0) và (0; 1) đều có ít nhất một nghiệm.
Câu 7 trang 92 SBT Toán 11 Tập 1. limx→12x−2x+3−2 bằng A. 0. B. +∞. C. 2. D. 8.
Câu 1 trang 91 SBT Toán 11 Tập 1. lim3n2+2n2−n2 bằng A. 32. B. ‒2. C. 3. D. ‒3.
Bài 7 trang 94 SBT Toán 11 Tập 1. Biết rằng, từ vị trí A, một mũi tên bay với tốc độ 10m/s hướng thẳng tới bia mục tiêu đặt ở vị trí B cách vị trí A một khoảng bằng 10m (Hình 2). Một nhà thông thái lập luận như sau. “Để đến được B, trước hết mũi tên phải đến trung điểm A1 của AB. Tiếp theo, nó phải đến trung điểm A2 của A1B. Tiếp nữa, nó phải đến trung điểm A3 của A2B. Cứ tiếp tục như vậy, vì khôn...
Câu 3 trang 92 SBT Toán 11 Tập 1. lim2n+19n2+1−n bằng A. 23. B. 1. C. 14. D. 2.
Câu 15 trang 93 SBT Toán 11 Tập 1. Biết rằng phương trình x3 ‒ 2x ‒3 = 0 chỉ có một nghiệm. Phương trình này có nghiệm trong khoảng nào sau đây? A. (‒1; 0). B. (0; 1). C. (1; 2). D. (2; 3).
Câu 12 trang 93 SBT Toán 11 Tập 1. limx→−2−1−3xx+2 bằng A. +∞. B. ‒∞. C. ‒3 . D. 74
Bài 5 trang 94 SBT Toán 11 Tập 1. Cho dãy số (un) thoả mãn limnun=12. Tìm lim(3n – 4)un.
Bài 4 trang 94 SBT Toán 11 Tập 1. Cho a > b > 0 và liman+1+bn2an+bn+1=1. Tìm giá trị của a.
Câu 8 trang 92 SBT Toán 11 Tập 1. Biết limx→1x2−3x+ax−1=b với a và b là hai số thực. Giá trị của a + b bằng A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Bài 3 trang 93 SBT Toán 11 Tập 1. Tìm lim6n+4n2n+13n+1.
Câu 6 trang 92 SBT Toán 11 Tập 1. limx→2x2−x−22x−4 bằng A. 32. B. 12. C. 1. D. -12.
Câu 5 trang 92 SBT Toán 11 Tập 1. lim4n2⋅4n+3n bằng A. 12. B. 1. C. 4. D. 0.