Hoặc
320,199 câu hỏi
Vận dụng trang 68 Địa Lí 10. Tìm hiểu một loại cây được trồng nhiều ở địa phương em (vai trò của cây trồng đó, tại sao cây trồng đó lại được trồng nhiều,.).
Luyện tập trang 68 Địa Lí 10. Trong các nhân tố ảnh hưởng, nhân tố nào có vai trò quyết định xu hướng phát triển sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản của một lãnh thổ? Tại sao?
Câu hỏi trang 68 Địa Lí 10. Dựa vào thông tin trong mục 3, hãy phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.
Câu hỏi 2 trang 67 Địa Lí 10. Đọc thông tin trong mục 2, hãy trình bày đặc điểm của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.
Câu hỏi 1 trang 67 Địa Lí 10. Đọc thông tin trong mục 1, hãy nêu vai trò của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.
Mở đầu trang 67 Địa Lí 10. Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản có vai trò như thế nào đối với kinh tế - xã hội?
Vận dụng trang 66 Địa Lí 10. Tìm hiểu và cho biết GDP và GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm gần đây nhất.
Luyện tập trang 66 Địa Lí 10. Cho bảng số liệu. BẢNG 22.2. CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH CỦA VIỆT NAM, NĂM 2019* (Đơn vị. %) Ngành Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ Tỉ trọng 15,5 38,3 46,2 (*Không tính thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm) - Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo ngành của Việt Nam, năm 2019. - Nhận xét và giải thích về cơ cấu GDP phân theo ngành của...
Câu hỏi trang 66 Địa Lí 10. Dựa vào thông tin trong mục 2, hãy. - So sánh sự khác nhau giữa GDP và GNI. - Cho biết trong trường hợp nào GDP lớn hơn GNI và trong trường hợp nào GDP nhỏ hơn GNI.
Câu hỏi trang 65 Địa Lí 10. Dựa vào thông tin trong mục 1, hãy. - Trình bày khái niệm cơ cấu kinh tế. - Phân biệt cơ cấu kinh tế theo ngành, theo thành phần kinh tế và theo lãnh thổ.
Mở đầu trang 65 Địa Lí 10. Cơ cấu kinh tế là gì? Ngoài cơ cấu kinh tế, còn có những tiêu chí nào để đánh giá sự phát triển kinh tế?
Vận dụng trang 64 Địa Lí 10. Tìm hiểu và trình bày một số nguồn lực chính để phát triển kinh tế ở địa phương em.
Luyện tập trang 64 Địa Lí 10. Lấy ví dụ về tác động của một trong các nhân tố. vị trí địa lí, tài nguyên khoáng sản, nguồn lao động, vốn đầu tư nước ngoài đến phát triển kinh tế.
Câu hỏi trang 64 Địa Lí 10. Dựa vào thông tin trong mục 3, hãy phân tích vai trò của mỗi loại nguồn lực đối với phát triển kinh tế.
Câu hỏi 2 trang 63 Địa Lí 10. Dựa vào sơ đồ trong mục 2, hãy trình bày sự phân loại các nguồn lực.
Câu hỏi 1 trang 63 Địa Lí 10. Đọc thông tin trong mục 1, hãy trình bày khái niệm nguồn lực.
Mở đầu trang 63 Địa Lí 10. Tại sao các quốc gia lại có sự phát triển kinh tế không đồng đều như vậy?
Vận dụng trang 62 Địa Lí 10. Hãy nêu một số ảnh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế, xã hội ở địa phương em.
Luyện tập trang 62 Địa Lí 10. Cho bảng số liệu. BẢNG 20.2. TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950 - 2020 (Đơn vị. %) Năm 1950 1970 2000 2020 Thành thị 29,6 36,6 46,7 56,2 Nông thôn 70,4 63,4 53,3 43,8 - Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị và nông thôn thế giới giai đoạn 1950 - 2020. - Nêu nhận xét.
Câu hỏi 3 trang 62 Địa Lí 10. Đọc thông tin trong bảng 20.1, hãy phân tích ảnh hưởng của đô thị hoá đến sự phát triển kinh tế, xã hội và môi trường.
Câu hỏi 2 trang 61 Địa Lí 10. Đọc thông tin trong mục b, hãy phân tích các nhân tố tác động đến đô thị hoá.
Câu hỏi 1 trang 61 Địa Lí 10. Dựa vào thông tin trong mục a, hãy trình bày khái niệm đô thị hoá.
Câu hỏi trang 61 Địa Lí 10. Dựa vào hình 20 và thông tin trong mục 1, hãy. - Xác định trên bản đồ một số nước có mật độ dân số trên 200 người/km2 và một số nước có mật độ dân số dưới 10 người/km2. - Phân tích tác động của các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội đến phân bố dân cư.
Mở đầu trang 60 Địa Lí 10. Tại sao dân cư phân bố không đồng đều? Tại sao dân cư lại có xu hướng tập trung vào các đô thị?
Đề bài. Cho 250ml NaOH 4M vào 50ml Al2(SO4)3 2M sau phản ứng thu được dung dịch X. Tính khối lượng kết tủa sau phản ứng.
Đề bài. Hòa tan 21,1 gam hỗn hợp A gồm Zn và ZnO bằng 200 gam dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch B và 4,48 lít khí H2. a. Xác định phần trăm mỗi chất có trong hỗn hợp A. b. Tính khối lượng muối có trong dung dịch B.
Câu 2. Cho 5 mol N2 và 12 mol H2 vào bình kín. Tại thời điểm cân bằng thu được 13 mol hỗn hợp khí. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 20%.
Câu 1. K2SO4 có tác dụng với NaOH không?
Luyện tập 3 trang 64 Toán 10 Tập 2. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số thỏa mãn. a) Là số tự nhiên có ba chữ số khác nhau. b) Là số tự nhiên chẵn có ba chữ số khác nhau?
Luyện tập 2 trang 64 Toán 10 Tập 2. Tại kì World Cup năm 2018, vòng bảng gồm có 32 đội tham gia, được chia vào 8 bảng, mỗi bảng 4 đội thi đấu vòng tròn (mỗi đội chơi một trận với từng đội khác trong cùng bảng). Hỏi tổng cộng vòng bảng có bao nhiêu trận đấu?
HĐ4 trang 63 Toán 10 Tập 2. Để lắp ghế vào một phòng chiếu phim, các ghế được gắn nhãn bằng một chữ cái in hoa (trong bảng 26 chữ cái tiếng Anh từ A đến Z) đứng trước và một số nguyên từ 1 đến 20, chẳng hạn X15, Z2,. Hỏi có thể gắn nhãn tối đa được bao nhiêu ghế?
HĐ3 trang 63 Toán 10 Tập 2. Thầy Trung muốn đi từ Hà Nội vào Huế, rồi từ Huế vào Quảng Nam. Biết rằng từ Hà Nội vào Huế có thể đi bằng 3 cách. ô tô, tàu hỏa hoặc máy bay. Còn từ Huế vào Quảng Nam có thể đi bằng 2 cách. ô tô hoặc tàu hỏa (H.8.5). Hỏi thầy Trung có bao nhiêu cách chọn các phương tiện để đi từ Hà Nội vào Quảng Nam?
Luyện tập 1 trang 62 Toán 10 Tập 2. Có bao nhiêu số tự nhiên từ 1 đến 30 mà không nguyên tố cùng nhau với 35?
HĐ2 trang 61 Toán 10 Tập 2. Chọn vé tàu (H.8.2) Bạn An đã quyết định mua vé tàu đi từ Hà Nội vào Vinh trên chuyến tàu SE7. Trên tàu có các toa ghế ngồi và các toa giường nằm. Toa ngồi có hai loại vé. ngồi cứng và ngồi mềm. Toa nằm có loại khoang 4 giường và khoang 6 giường. Khoang 4 giường có hai loại vé. tầng 1 và tầng 2, khoang 6 giường có ba loại vé. tầng 1, tầng 2 và tầng 3. Hỏi. a) Có bao nhi...
HĐ1 trang 61 Toán 10 Tập 2. Chọn chuyến đi (H.8.1) Từ Hà Nội vào Vinh mỗi ngày có 7 chuyến tàu hỏa và 2 chuyến máy bay. Bạn An muốn ngày Chủ nhật này đi từ Hà Nội vào Vinh bằng tàu hỏa hoặc máy bay. Hỏi bạn An có bao nhiêu cách chọn chuyến đi?
Mở đầu trang 60 Toán 10 Tập 2. Đếm là một bài toán cổ xưa nhất của nhân loại. Trong khoa học và trong cuộc sống, người ta cần đếm các đối tượng để giải quyết các vấn đề khác nhau. Chẳng hạn như bài toán sau. Mỗi mật khẩu của một trang web là một dãy có từ 2 tới 3 kí tự, trong đó kí tự đầu tiên là một trong 26 chữ cái in thường trong bảng chữ cái tiếng Anh (từ a đến z), mỗi kí tự còn lại là một chữ...
Bài 7.37 trang 59 Toán 10 Tập 2. Một cột trụ hình hypebol (H.7.36), có chiều cao 6 m, chỗ nhỏ nhất ở chính giữa và rộng 0,8 m, đỉnh cột và đáy cột đều rộng 1 m. Tính độ rộng của cột ở độ cao 5 m (tính theo đơn vị mét và làm tròn tới hai chữ số sau dấu phẩy).
Bài 7.36 trang 59 Toán 10 Tập 2. Cho hypebol có phương trình. x2a2−y2b2=1 . a) Tìm các giao điểm A1, A2 của hypebol với trục hoành (hoành độ của A1 nhỏ hơn của A2). b) Chứng minh rằng, nếu điểm M(x; y) thuộc nhánh nằm bên trái trục tung của hypebol thì x ≤ − a, nếu điểm M(x; y) thuộc nhánh nằm bên phải trục tung của hypebol thì x ≥ a. c) Tìm các điểm M1, M2 tương ứng thuộc cách nhánh bên trái, bên...
Bài 7.35 trang 59 Toán 10 Tập 2. Cho elip (E). x2a2+y2b2=1 a>b>0. a) Tìm các giao điểm A1, A2 của (E) với trục hoành và các giao điểm B1, B2 của (E) với trục tung. Tính A1A2, B1B2. b) Xét một điểm bất kì M(x0; y0) thuộc (E). Chứng minh rằng, b2 ≤ x02 + y02 ≤ a2 và b ≤ OM ≤ a. Chú ý. A1A2, B1B2 tương ứng được gọi là trục lớn, trục nhỏ của elip (E) và tương ứng có độ dài là 2a, 2b.
Bài 7.34 trang 59 Toán 10 Tập 2. Cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2– 4x + 6y – 12 = 0. a) Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (C). b) Chứng minh rằng điểm M(5; 1) thuộc (C). Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) tại M.
Bài 7.33 trang 59 Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai điểm A(– 1; 0) và B(3; 1). a) Viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua B. b) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. c) Viết phương trình đường tròn tâm O và tiếp xúc với đường thẳng AB.
Bài 7.32 trang 59 Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ, cho A(1; – 1), B(3; 5), C(– 2; 4). Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 7.31 trang 59 Toán 10 Tập 2. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường parabol? A. x2 = 4y. B. x2 = – 6y. C. y2 = 4x. D. y2 = – 4x.
Bài 7.30 trang 59 Toán 10 Tập 2. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol? A. x23−y22=−1. B. x21−y26=1. C. x26+y21=1. D. x22+y21=−1.
Bài 7.29 trang 59 Toán 10 Tập 2. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip? A. x29+y29=1. B. x21+y26=1. C. x24−y21=1. D. x22+y21=1.
Bài 7.28 trang 59 Toán 10 Tập 2. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. x2– y2 = 1. B. (x – 1)2 + (y – 2)2 = – 4. C. x2 + y2 = 2. D. y2 = 8x.
Bài 7.27 trang 59 Toán 10 Tập 2. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng? A. – x – 2y + 3 = 0. B. x=2ty=t. C. y2 = 2x. D. x210+y26=1.
Bài 7.26 trang 59 Toán 10 Tập 2. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng? A. 2x – y + 1 = 0. B. x=2ty=t. C. x2 + y2 = 1. D. y = 2x + 3.
Bài 7.25 trang 56 Toán 10 Tập 2. Khúc cua của một con đường có dạng hình parabol, điểm đầu vào khúc cua là A, điểm cuối là B, khoảng cách AB = 400 m. Đỉnh parabol (P) của khúc của cách đường thẳng AB một khoảng 20 m và cách đều A, B (H.7.34). a) Lập phương trình chính tắc của (P), với 1 đơn vị đo trong mặt phẳng tọa độ tương ứng 1 m trên thực tế. b) Lập phương trình chính tắc của (P), với 1 đơn vị...
Bài 7.24 trang 56 Toán 10 Tập 2. Có hai trạm phát tín hiệu vô tuyến đặt tại hai vị trí A, B cách nhau 300 km. Tại cùng một thời điểm, hai trạm cùng phát tín hiệu với vận tốc 292 000 km/s để một tàu thủy thu và đo độ lệch thời gian. Tín hiệu từ A đến sớm hơn tín hiệu từ B là 0,0005 s. Từ thông tin trên, ta có thể xác định được tàu thủy thuộc đường hybebol nào? Viết phương trình chính tắc của hypebo...
86.3k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k