Hoặc
16 câu hỏi
Bài 7 trang 87 Toán lớp 10 Tập 1. Tìm các lực cùng hướng và ngược hướng trong số các lực đẩy được biểu diễn bằng các vectơ trong Hình 18.
Bài 6 trang 87 Toán lớp 10 Tập 1. Gọi O là tâm hình lục giác đều ABCDEF. a) Tìm các vectơ khác vectơ 0→ và cùng hướng với vectơ OA→. b) Tìm các vectơ bằng vectơ AB→.
Bài 5 trang 86 Toán lớp 10 Tập 1. Hãy chỉ ra các cặp vectơ cùng hướng, ngược hướng, bằng nhau trong Hình 17.
Bài 4 trang 86 Toán lớp 10 Tập 1. Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng tứ giác đó là hình bình hành khi và chỉ khi AB→=DC→.
Bài 3 trang 86 Toán lớp 10 Tập 1. Cho hình vuông ABCD có tâm O và có cạnh bằng a (Hình 16). a) Tìm trong hình hai vectơ bằng nhau và có độ dài bằng a22. b) Tìm trong hình hai vectơ đối nhau và có độ dài bằng a2.
Bài 2 trang 86 Toán lớp 10 Tập 1. Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và DC (Hình 15). Điểm M nằm trên đoạn DC. a) Gọi tên các vectơ cùng hướng với vectơ AB→. b) Gọi tên các vectơ ngược hướng với vectơ DM→.
Bài 1 trang 86 Toán lớp 10 Tập 1. a) Bạn hãy tìm sự khác biệt giữa hai đại lượng sau. - Bác Ba có số tiền là 20 triệu đồng. - Một cơn bão di chuyển với vận tốc 20 km/h theo hướng đông bắc. b) Trong các đại lượng sau, đại lượng nào cần được biểu diễn bởi vectơ? Giá tiền, lực, thể tích, tuổi, độ dịch chuyển, vận tốc.
Thực hành 6 trang 86 Toán lớp 10 Tập 1. Tìm độ dài của các vectơ EF→, EE→,EM→, MM→, FF→ trong Ví dụ 5. Cho đoạn thẳng EF có độ dài bằng 2 và nhận M là trung điểm.
Thực hành 5 trang 85 Toán lớp 10 Tập 1. Cho D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC (Hình 14). a) Tìm các vectơ bằng vectơ EF→. b) Tìm các vectơ đối của vectơ EC→.
Hoạt động khám phá 3 trang 84 Toán lớp 10 Tập 1. Cho hình bình hành ABCD (Hình 10), hãy so sánh độ dài và hướng của hai vectơ. a) AB→ và DC→; b) AD→ và CB→.
Thực hành 4 trang 84 Toán lớp 10 Tập 1. Khẳng định sau đúng hay sai? Hãy giải thích. Nếu ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng thì hai vectơ AB→ và AC→ cùng hướng.
Thực hành 3 trang 84 Toán lớp 10 Tập 1. Quan sát Hình 8 và gọi tên các vectơ. a) Cùng phương với vectơ x→; b) Cùng hướng với vectơ a→; c) Ngược hướng với vectơ u→.
Hoạt động khám phá 2 trang 83 Toán lớp 10 Tập 1. Bạn có nhận xét gì về giá của các cặp vectơ AB→ và CD→, PQ→ và RS→ trong Hình 6?
Thực hành 2 trang 82 Toán lớp 10 Tập 1. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 22 , hai đường chéo cắt nhau tại O (Hình 5). Tìm độ dài của các vectơ AC→, BD→, OA→, AO→.
Thực hành 1 trang 82 Toán lớp 10 Tập 1. Tìm điểm đầu, điểm cuối, giá và độ dài của các vectơ CH→, CB→, HA→ trong Ví dụ 1. Biết tam giác đều ABC có cạnh bằng 2 và H là trung điểm của đoạn thẳng BC.
Hoạt động khám phá 1 trang 81 Toán lớp 10 Tập 1. Trong thông báo. Có một con tàu chở 500 tấn hàng từ cảng A đến cảng B cách nhau 500 km. Bạn hãy tìm sự khác biệt giữa hai đại lượng sau. - Khối lượng của hàng. 500 tấn. - Độ dịch chuyển của tàu. 500 km từ A đến B.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k