Hoặc
12 câu hỏi
Bài 12 trang 104 Toán 10 Tập 2. Trên màn hình ra đa của đài kiểm soát không lưu sân bay A có hệ trục toạ độ Oxy (Hình 65), trong đó đơn vị trên mỗi trục tính theo ki-lô-mét và đài kiểm soát được coi là gốc toạ độ O(0 ; 0). Nếu máy bay bay trong phạm vi cách đài kiểm soát 500 km thì sẽ hiển thị trên màn hình ra đa như một điểm chuyển động trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy. Một máy bay khởi hàn...
Bài 11 trang 104 Toán 10 Tập 2. Cho tam giác AF1F2, trong đó A(0; 4), F1(– 3; 0), F2(3; 0). a) Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng AF1 và AF2. b) Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp của tam giác AF1F2. c) Lập phương trình chính tắc của elip (E) có hai tiêu điểm là F1, F2 sao cho (E) đi qua A.
Bài 10 trang 104 Toán 10 Tập 2. Cho biết mỗi đường conic có phương trình dưới đây là đường conic dạng nào (elip, hypebol, parabol) và tìm tọa độ tiêu điểm của đường conic đó. a) y2 = 18x; b) x264+y225=1; c) x29−y216=1
Bài 9 trang 104 Toán 10 Tập 2. Cho hai đường thẳng. Δ1.3x+y−4=0, Δ2.x+3y−23=0. a) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng Δ1 và Δ2. b) Tính số đo góc giữa hai đường thẳng Δ1 và Δ2.
Bài 8 trang 104 Toán 10 Tập 2. Quan sát Hình 64 và thực hiện các hoạt động sau. a) Lập phương trình đường thẳng d; b) Lập phương trình đường tròn (C); c) Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M2+2; 1+2.
Bài 7 trang 103 Toán 10 Tập 2. Lập phương trình đường tròn (C) trong mỗi trường hợp sau. a) (C) có tâm I(– 4; 2) và bán kính R = 3; b) (C) có tâm P(3; – 2) và đi qua điểm E(1; 4); c) (C) có tâm Q(5; – 1) và tiếp xúc với đường thẳng Δ. 3x + 4y – 1 = 0; d) (C) đi qua ba điểm A(– 3; 2), B(– 2; – 5) và D(5; 2).
Bài 6 trang 103 Toán 10 Tập 2. Lập phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau. a) d đi qua điểm A(– 3; 2) và có một vectơ pháp tuyến là n→=2; −3; b) d đi qua điểm B(– 2; – 5) và có một vectơ chỉ phương là u→=−7; 6; c) d đi qua hai điểm C(4; 3) và D(5; 2).
Bài 5 trang 103 Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác MNP có M(2; 1), N(– 1; 3), P(4; 2). a) Tìm tọa độ của các vectơ OM→, MN→, MP→; b) Tính tích vô hướng MN→ . MP→; c) Tính độ dài các đoạn thẳng MN, MP; d) Tính cosNMP^; e) Tìm tọa độ trung điểm I của NP và trọng tâm G của tam giác MNP.
Bài 4 trang 103 Toán 10 Tập 2. Khoảng cách từ điểm A(1; 1) đến đường thẳng Δ. 3x + 4y + 13 = 0 bằng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài 3 trang 103 Toán 10 Tập 2. Tọa độ tâm I của đường tròn (C). (x + 6)2 + (y – 12)2 = 81 là. A. (6; – 12). B. (– 6; 12). C. (– 12; 6). D.(12; – 6).
Bài 2 trang 103 Toán 10 Tập 2. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng Δ. 2x – 3y + 4 = 0? A. n1→=3; 2. B. n2→=2; 3. C. n3→=3; −2. D. n4→=2; −3.
Bài 1 trang 103 Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(3; 4); B(2; 5). Tọa độ của AB→ là. A. (1; –1). B. (1; 1). C. (– 1; 1). D. (– 1; – 1).
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k