Hoặc
15 câu hỏi
Bài 5 trang 11 Toán 8 Tập 1. Viết biểu thức biểu thị thể tích V và diện tích xung quanh S của hình hộp chữ nhật trong Hình 5. Tính giá trị của V, S khi x=4cm; y=2cm và z=1cm.
Bài 4 trang 11 Toán 8 Tập 1. Tính giá trị của đa thức P=3xy2−6xy+8xz+xy2−10xz tại x=−3; y=−12; z=3.
Bài 3 trang 11 Toán 8 Tập 1. Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau. a) M=x−3−4y+2x−y b) N=−x2t+13t3+xt2+5t3−4
Bài 2 trang 11 Toán 8 Tập 1. Thu gọn các đơn thức sau. Chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức. 5xyx; −xyz23y; −2x2(−16)x
Bài 1 trang 11 Toán 8 Tập 1. Chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức sau −3; 2z; 13xy+1; −10x2yz; 4xy; 5x−z2; 1+1y
Vận dụng 2 trang 11 Toán 8 Tập 1. Cho hình hộp chữ nhật có các kịch thước như hình 4 (tính theo cm). a) Viết các biểu thức tính thể tích và diện tích xung quang của hình hộp chữ nhật đó. b) Tính giá trị của các đại lượng trên khi a=2cm; h=5cm.
Thực hành 5 trang 10 Toán 8 Tập 1. Tính giá trị của đa thức A=3x2y−5xy−2x2y−3xy tại x=3; y=−12.
Thực hành 4 trang 10 Toán 8 Tập 1. Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau a) A=x−2y+xy−3x+y2 b) B=xyz−x2y+xz−12xyz+12xz
HĐ4 trang 10 Toán 8 Tập 1. Cho hai đa thức A=5x2−4xy+2x−4x2+xy; B=x2−3xy+2x. Tính giá trị của A và B tại x=−2; y=13. So sánh hai kết quả nhận được.
Thực hành 3 trang 10 Toán 8 Tập 1. Mỗi cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Nếu có, hãy tìm tổng và hiệu của chúng. a) xy và −6xy b) 2xy và xy2 c) −4yzx2 và 4x2yz
HĐ3 trang 9 Toán 8 Tập 1. Cho hai hình hộp chữ nhật A và B có các kích thước như hình 3. a) Tính tổng thể tích của hình hộp chữ nhật A và B. b) Viết biểu thức biểu diễn sự chênh lệch thể tích của A và B.
Thực hành 2 trang 9 Toán 8 Tập 1. Thu gọn các đơn thức sau đây. Chỉ ra hệ số và bậc của chúng. a) 12xy2x b) −y(2z)y c) x3yx d) 5x2y3z4y
HĐ2 trang 8 Toán 1 Tập 1. Để tính thể tích của hình hộp chữ nhật ở hình 2, bạn An viết V=3xy.2x, còn bạn Tâm viết V=6x2y. Nêu nhận xét về kết quả của hai bạn.
Vận dụng 1 trang 7 Toán 8 Tập 1. Một bực tường hình thang có cửa sổ hình tròn với các kích thước như hình 1 (tính bằng m). a) Viết biểu thức biểu thị diện tích bức tường (không tính phần cửa sổ). b) Tính giá trị diện tích trên khi a=2m; h=3m, r=0,5m (lấy π=3,14; làm tròn kết quả đến hàng trăm).
Thực hành 1 trang 7 Toán 8 Tập 1. Cho các biểu thức sau. ab−πr2; 4πr33; p2π; x−1y; 0; 12; x3−x+1. Trong các biểu thức trên, hãy chỉ ra. a) Các đơn thức; b) Các đa thức và số hạng tử của chúng
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k