Hoặc
5,376 câu hỏi
Câu 42. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1; –1), B(2; 1) và C(4; 5). Ba điểm A, B, C có thẳng hàng không?
Câu 41. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra hai số khác nhau trong các số tự nhiên từ 1 đến 20 sao cho tích của chúng chia hết cho 9?
Câu 40. Chứng minh rằng n7 – n chia hết cho 7, với mọi n là số nguyên.
Câu 39. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 5 và chữ số 2 luôn có mặt đúng một lần?
Câu 38. Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau 1 năm kể từ khi bắt đầu gửi tiền gần với kết quả nào sau đây. A. 212 triệu; B. 210 triệu; C. 216 triệu; D. 220 triệu.
Câu 37. Cho tứ diện ABCD. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB, CD. Điểm R nằm trên cạnh BC sao cho BR = 2RC. Gọi S là giao điểm của mp (PQR) và AD. Khi đó. A. SA = 3SD. B. SA = 2SD. C. SA = SD. D. 2SA = 3SD.
Câu 36. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AB và D là điểm đối xứng của M qua I a) Chứng minh AD song song BM và tứ giác ADBM là hình thoi. b) Gọi E là giao điểm của AB và DC. Chứng minh AE = EM.
Câu 35. Tính nhanh . a) 55 + 56 + 57 + 58 – 35 – 36 – 37 – 38. b) (461 – 78 + 40) – (461 – 78 – 60). c) –323 + 874 – (874 – 324 – 241).
Câu 34. Tìm x biết x2 + 2 là bội của x + 2.
Câu 33. Tìm số nguyên x, biết. (–14 ) + x – 7 = –10.
Câu 32. Tính diện tích tam giác vuông cân biết cạnh huyền 4 cm.
Câu 31. Trong các hình sau . hình vuông, hình bình hành, hình chữ nhật; hình thang cân. Những hình nào có hai đường chéo bằng nhau? A. Hình vuông, hình chữ nhật, hình thang cân; B. Hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành; C. Hình vuông, hình bình hành, hình thang cân; D. Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thang cân.
Câu 30. Cho một hình chữ nhật và một hình thoi (như hình vẽ), đường chéo EK và FH của hình thoi lần lượt bằng chiều rộng, chiều dài của hình chữ nhật ABCD, biết hình chữ nhật ABCD có chiều dài gấp đôi chiều rộng và có diện tích bằng 32 m2. Tính diện tích hình thoi EFKH.
Câu 29. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 3600 m² chiều rộng 40 m, cửa ra vào của khu vườn rộng 5 m. Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng 2 tầng dây thép gai. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét thép gai để làm hàng rào?
Câu 28. Số nào khác tính chất với các số còn lại. 9678, 4572, 5261, 5133, 3527, 6895, 7768.
Câu 27. Cho đường thẳng d. y = 2x + 6 cắt Ox; Oy theo thứ tự A và B. Diện tích tam giác OAB là. A. 9; B. 18; C. 12; D. 6.
Câu 26. Tìm số tự nhiên a, b biết rằng ƯCLN(a, b) = 4 và a + b = 48.
Câu 25. Tìm số có 3 chữ số abc sao cho abca+b+c����+�+� lớn nhất.
Câu 24. Diện tích hình tam giác là 25,3 cm2, chiều cao là 5,5 cm. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó.
Câu 23. Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ A. 6; B. 72; C. 720; D. 144.
Câu 22. Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số, trong đó chữ số 1 có mặt 3 lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng 1 lần A. 35 280 số; B. 40 320 số; C. 5 880 số; D. 840 số.
Câu 21. Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a > 0, b < 0, c < 0. B. a > 0, b < 0, c > 0. C. a > 0, b > 0, c > 0. D. a < 0, b < 0, c > 0.
Câu 20. Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a > 0, b < 0, c > 0. B. a < 0, b < 0, c < 0. C. a < 0, b > 0, c > 0. D. a < 0, b < 0, c > 0.
Câu 19. Cho hai số, biết số bé bằng 911911 số lớn và nếu lấy số lớn trừ đi số bé và cộng với hiệu của chúng thì được kết quả là 12. Gọi số lớn là A. So sánh A với 30.
Câu 18. Tìm số giao điểm của parabol y = –x2 – 3x – 1 và đường thẳng y = x + 3.
Câu 17. Tìm số nguyên x, y, biết. (x – 3)(y + 1) = 15.
Câu 16. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 36 m, chiều rộng bằng 1414 chiều dài. Hãy tính diện tích mảnh đất đó?
Câu 15. Đồ thị hàm số y = –5x không đi qua điểm. A. M(1; 5); B. N(–2; 10); C. P(–1; 5); D. Q(2; –10).
Câu 14. Biết đồ thị hàm số y = ax + 5 đi qua điểm M(2; –3) thì hệ số góc bằng bao nhiêu?
Câu 13. Hai người xài youtube mất 2 phút để đăng 2 đoạn video. Vậy cần bao nhiêu người để đăng được 18 clip trong vòng 6 phút? A. 3. B. 6. C. 12.
Câu 12. Hình chữ nhật có nửa chu vi là 99 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 m và giảm chiều dài đi 5 m thì diện tích không đổi. Tính diện tích hình chữ nhật.
Câu 11. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau và phải có mặt chữ số 5?
Câu 10. Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AM. Chứng minh SAMB = SAMC.
Câu 9. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g(x) = |f(x) – m + 2018| có 7 điểm cực trị?
Câu 8. Tìm dư trong phép chia đa thức f(x) = 1 + x2 + x4 + x6 + . + x100 cho x + 1.
Câu 7. Cho hàm số y = (m – 1)x + m (1) (với m là tham số, m ≠ 0). a) Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm M(1; 3). b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4. Vẽ đồ thị hàm số với m tìm được.
Câu 6. a) Viết phương trình đường thẳng biết đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng –3. b) Viết phương trình đường thẳng (d) biết (d) có hệ số góc là –2 và đi qua điểm A(–1; 5).
Câu 5. Cách xác định cạnh kề, cạnh đối, cạnh huyền trong tam giác vuông.
Câu 4. Thực hiện phép tính. C = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x2(x + 2).
Câu 3. Tìm x, y ∈ ℤ, biết. (5x + 1)(y – 1) = 4.
Câu 2. Một cửa hàng giảm giá 10% so với giá bán bình thường nhưng vẫn lãi 8% so với giá vốn. Hỏi nếu không giảm giá thì lãi bao nhiêu phần trăm so với giá vốn?
Câu 1. Cho hàm số f(x) = mx + m – 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = 0 có nghiệm thuộc (3; 4).
Câu 40. Cho a, b, c là các số hữu tỉ khác 0 thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng. 1a2+1b2+1c21�2+1�2+1�2 là bình phương của một số hữu tỉ.
Câu 39. Viết phương trình sao cho đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d1). y = –2x + 5 và đi qua điểm A(–2; 1).
Câu 38. Hãy so sánh. 2565 và 318.
Câu 37. Trong vườn có 12 cây cam và 28 cây chanh. Tìm tỉ số phần trăm số cây cam so với tổng số cây trong vườn. A. 42,85%. B. 30%. C. 70%. D. 233,33%.
Câu 36. Tìm x, biết rằng. x . 0,25 + x × 11 = 24.
Câu 35. Giải phương trình. x2 + x – 1 = 0.
Câu 34. Tổng của ba số bằng 13,68. Biết rằng tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 5,79; tổng của số thứ hai và số thứ ba bằng 12,45. Tìm ba số đó.
Câu 33. Với a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 2. Tìm giá trị lớn nhất của P = a + 2b2 + 3c3.
86.4k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k