Hoặc
21 câu hỏi
Bài 1.25 trang 21 Toán 10 Tập 1. Cho hai tập hợp A = [-2; 3] và B=1;+∞. Xác định các tập hợp sau. A∩B;B A và CℝB.
Bài 1.24 trang 21 Toán 10 Tập 1. Cho A=x∈ℕ|x<7; B = {1; 2; 3; 6; 7; 8}. Xác định các tập hợp sau. A∪B;A∩B;A B.
Bài 1.23 trang 20 Toán 10 Tập 1. Phần không bị gạch trên trục số dưới đây biểu diễn tập hợp số nào?
Bài 10 trang 41 Toán 11 Tập 1. Số nghiệm của phương trình sinx+π4=22 trên đoạn [0; π] là. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Bài 9 trang 41 Toán 11 Tập 1. Phương trình cotx = ‒1 có nghiệm là. A. −π4+kπk∈ℤ . B. π4+kπk∈ℤ . C. π4+k2πk∈ℤ . D. -π4+k2πk∈ℤ.
Bài 8 trang 41 Toán 11 Tập 1. Số nghiệm của phương trình sinx = 0 trên đoạn [0; 10π] là. A. 10. B. 6. C. 5. D. 11.
Bài 7 trang 41 Toán 11 Tập 1. Số nghiệm của phương trình cosx = 0 trên đoạn [0; 10π] là. A. 5. B. 9. C. 10. D. 11.
Bài 6 trang 41 Toán 11 Tập 1. Nếu sina = −23 thì sina+π4+sina−π4 bằng. A. 23 . B. 13 . C. -23. D. -13.
Bài 5 trang 41 Toán 11 Tập 1. Nếu cosa = 35 và cosb = -45 thì cos(a + b)cos(a – b) bằng. A. 0. B. 2. C. 4. D. 5.
Bài 4 trang 41 Toán 11 Tập 1. Nếu cosa = 14 thì cos2a bằng. A. 78 . B. -78. C. 1516 . D. -1516.
Bài 3 trang 41 Toán 11 Tập 1. Nếu tan(a + b) = 3, tan(a – b) = ‒3 thì tan2a bằng. A. 0. B. 35 . C. 1. D. -34.
Bài 2 trang 41 Toán 11 Tập 1. Hàm số nghịch biến trên khoảng (π; 2π) là. A. y = sinx. B. y = cosx. C. y = tanx. D. y = cotx.
Bài 1 trang 41 Toán 11 Tập 1. Hàm số y = sinx đồng biến trên khoảng. A. (0; π). B. −3π2;−π2 . C. −π2;π2 D. (‒π; 0).
Bài 1.26 trang 21 Toán 10 Tập 1. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số. a) −∞;1∩0;+∞; b) 4;7∪−1;5; c) 4;7 −3;5.
Bài 1.27 trang 21 Toán 10 Tập 1. Một cuộc khảo sát về khách du lịch thăm vịnh Hạ Long cho thấy trong 1 410 khách du lịch được phỏng vấn có 789 khách du lịch đến thăm động Thiên Cung, 690 khách du lịch đến thăm đảo Titop. Toàn bộ khách được phỏng vấn đã đến ít nhất một trong hai địa điểm trên. Hỏi có bao nhiêu khách du lịch vừa đến thăm động Thiên Cung vừa đến thăm đảo Titop ở Vịnh Hạ Long?
Bài 1.22 trang 20 Toán 10 Tập 1. Biểu diễn các tập hợp sau bằng sơ đồ Ven. a) A = {0; 1; 2; 3}; b) B = {Lan; Huệ; Trang}.
Bài 1.21 trang 20 Toán 10 Tập 1. Cho các tập hợp A, B được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây? A. A∩B. B. A B. C. A∪B. D. B A.
Bài 1.20 trang 20 Toán 10 Tập 1. Cho tập hợp A = {a; b; c}. Tập A có tất cả bao nhiêu tập con? A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Bài 1.19 trang 20 Toán 10 Tập 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. ∀x∈ℝ,x2>1⇒x>−1. B. ∀x∈ℝ,x2>1⇒x>1. C. ∀x∈ℝ,x>−1⇒x2>1. D. ∀x∈ℝ,x>1⇒x2>1.
Bài 1.18 trang 20 Toán 10 Tập 1. Cho định lí. “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích của chúng bằng nhau. B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau. C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau. D. Hai tam giác bằng nhau l...
Bài 1.17 trang 20 Toán 10 Tập 1. Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. B. 3 < 1. C. 4 – 5 = 1. D. Bạn học giỏi quá!
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k